Cách tính Chu vi tam giác hay, chi tiết
Tam giác ABC là hình gồm ba đoạn thẳng AB, BC, CA khi ba điểm A, B, C không thẳng hàng.
a) Công thức chung
Chu vi tam giác bằng tổng độ dài ba cạnh của tam giác đó.
Trong đó, P là chu vi tam giác; a, b, c là độ dài ba cạnh của tam giác đó.
b) Chu vi tam giác cân
Trong đó, P là chu vi tam giác; a là độ dài hai cạnh bên và b là độ dài cạnh đáy của tam giác đó.
c) Chu vi tam giác đều
Trong đó, P là chu vi tam giác; a là độ dài ba cạnh của tam giác đó.
Ví dụ 1: Cho tam giác ABC với độ dài các cạnh lần lượt là 3cm, 4cm và 5cm. Tính chu vi tam giác đó?
Hướng dẫn:
Chu vi tam giác ABC là:
P = 3 + 4 + 5 = 12(cm)
Đáp số: P = 12cm
Ví dụ 2: Cho tam giác ABC đều có cạnh bằng 5cm. Tính chu vi tam giác ABC?
Hướng dẫn:
Chu vi tam giác ABC là:
P = 3.5 = 15cm
Nửa chu vi của tam giác bằng tổng độ dài ba cạnh của tam giác chia cho 2.
Trong đó, p là nửa chu vi tam giác; a, b, c là độ dài ba cạnh của tam giác
Bài tập 1: Tính chu vi của tam giác có độ dài ba cạnh lần lượt là 6cm, 7cm và 9cm?
Bài tập 2: Cho tam giác ABC có AB = AC = 6cm và . Tính chu vi tam giác ABC?
Bài tập 3: Cho tam giác ABC cân tại A có AB = 3m và BC = 5cm. Tính chu vi tam giác ABC?
Xem thêm các bài công thức, định nghĩa, định lí quan trọng về hình Tam giác hay và chi tiết khác:
- Cách tính Diện tích tam giác hay, chi tiết
- Đường tròn ngoại tiếp tam giác là gì
- Đường tròn nội tiếp tam giác là gì
- Đường trung bình của tam giác là gì ? Công thức đường trung bình của tam giác
- Đường trung trực của tam giác là gì ? Công thức đường trung trực của tam giác
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)