Công thức tính giá trị tuyệt đối của một số thực lớp 7 (hay, chi tiết)
Bài viết Công thức tính giá trị tuyệt đối của một số thực trình bày đầy đủ công thức, ví dụ minh họa có lời giải chi tiết và các bài tập tự luyện giúp học sinh nắm vững kiến thức trọng tâm về Công thức tính giá trị tuyệt đối của một số thực từ đó học tốt môn Toán.
1. Công thức
Khái niệm: Khoảng cách từ điểm x đến điểm gốc O trên trục số được gọi là giá trị tuyệt đối của số x, kí hiệu là |x|.
• Với mọi số thực x thì |x| ≥ 0;
• Với mọi số thực x thì |‒x| = |x|;
Tính chất:
• Nếu x > 0 thì |x| = x.
• Nếu x = 0 thì |x| = 0.
• Nếu x < 0 thì |x| = ‒x.
Ta cũng có thể viết như sau:
+ Với số thực không âm a ≥ 0, ta có: |x| = a thì x = a hoặc x = −a;
+ Với mọi số thực x, y ta có: |x| = |y| thì x = a hoặc x = −y.
2. Ví dụ
Ví dụ 1. Tìm: |‒3,14|; ; ;
Hướng dẫn giải
Ta có:
|‒3,14| = ‒(‒3,14) = 3,14;
;
;
.
Ví dụ 2. Tìm số thực x, biết:
a)
b) |x ‒ 2| = 0;
c) |x + 2| = ‒5.
d)
Hướng dẫn giải
a) |x| =
Nên x = hoặc x = .
Vậy x = hoặc x = .
b) |x ‒ 2| = 0
Nên x – 2 = 0 hay x = 2.
Vậy x = 2.
c) Do |x + 2| ≥ 0 với mọi số thực x
Mà ‒5 < 0
Nên không có số thực x nào thoả mãn |x + 2| = ‒5.
Vậy không có giá trị nào của x thoả mãn đề bài.
d)
|x| = 3
Suy ra x = 3 hoặc x = ‒3.
Vậy x = 3 hoặc x = ‒3.
Ví dụ 3. Tính giá trị của biểu thức biết:M = 3x2 ‒ |x – 7| biết .
Hướng dẫn giải
Ta có:
Thay x = 5 vào biểu thức M ta có:
M = 3.52 ‒ |5 – 7|= 3.25 – |‒2|
= 75 – 2 = 73
Vậy với ta có M = 73.
3. Bài tập tự luyện
Bài 1. Tìm |‒60|; ; |1,3|;
Bài 2. Tính giá trị biểu thức:
a) |‒136| + |‒364|;
b) |‒28| ‒ |68|;
c) (‒200) ‒ |‒25|.|3|;
Bài 3. Tìm x biết:
a) |x| = 14;
b) |x| = ;
c) | x + 25| = 0;
d) |x ‒ | = 0;
e)
Bài 4. Tính giá trị của biểu thức:
a) A = |2x ‒ 2| khi x = 3.
b) B = 6x3 – 3x2 + 2|x| + 4 với x = ;
c) C = khi ;
d) D = khi x = 3;
Bài 5. Tìm giá trị lớn nhất hoặc giá trị nhỏ nhất của các biểu thức sau:
a) A = ;
b) B = .
Xem thêm các bài viết về công thức Toán hay, chi tiết khác:
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)