HCOONa (Sodium formate) (Tính chất hóa học, vật lí, nhận biết, điều chế, ứng dụng)

Bài viết về tính chất hóa học của HCOONa (Sodium formate) gồm đầy đủ định nghĩa, công thức phân tử, công thức cấu tạo, tên gọi, tính chất hóa học, tính chất vật lí, cách điều chế và ứng dụng.

- Định nghĩa: Sodium formate là muối natri của formic acid

- Công thức phân tử: HCOONa

- Công thức cấu tạo: HCOONa

HCOONa (Sodium formate) (Tính chất hóa học, vật lí, nhận biết, điều chế, ứng dụng)

- Tên gọi

+ Danh pháp quốc tế: sodium acetate

+ Tên hệ thống: Natri metanoat

- Sodium formate tồn tại dưới dạng bột màu trắng chảy rữa.

1. Phản ứng phân hủy

HCOONa (Sodium formate) (Tính chất hóa học, vật lí, nhận biết, điều chế, ứng dụng)

2. Phản ứng với dung dịch cơ bản

HCOONa (Sodium formate) (Tính chất hóa học, vật lí, nhận biết, điều chế, ứng dụng)

3. Phản ứng với axit

HCOONa (Sodium formate) (Tính chất hóa học, vật lí, nhận biết, điều chế, ứng dụng)

- Sodium formate có thể được điều chế trong phòng thí nghiệm bằng cách trung hòa axit formic với natri carbonate.

- Nó còn có thể được tạo ra khi xử lý clorofom trong dung dịch kiềm.

   CHCl3 + 4NaOH → HCOONa + 3NaCl + 2H2O

- Ngoài ra Sodium formate còn được tạo ra từ phản ứng xà phòng hóa ester của formic acid.

   HCOOC2H5 + NaOH HCOONa (Sodium formate) (Tính chất hóa học, vật lí, nhận biết, điều chế, ứng dụng) HCOONa + C2H5OH

- Sodium formate được dùng trong nhiều quy trình in ấn và nhuộm vải.

- Nó còn được dùng làm chất đệm cho các axit mạnh để tăng độ pH, và là một chất phụ gia thực phẩm (E237)

- Nó đóng một vai trò trong việc tổng hợp các formic acid

HCOONa (Sodium formate) (Tính chất hóa học, vật lí, nhận biết, điều chế, ứng dụng)

- Ngoài ra nó còn được sử dụng làm chất khử băng

Xem thêm tính chất hóa học của các chất khác:

tinh-chat-cua-este.jsp

Đề thi, giáo án các lớp các môn học