CH3COONa (Sodium acetate) (Tính chất hóa học, vật lí, nhận biết, điều chế, ứng dụng)
Bài viết về tính chất hóa học của CH3COONa (Sodium acetate) gồm đầy đủ định nghĩa, công thức phân tử, công thức cấu tạo, tên gọi, tính chất hóa học, tính chất vật lí, cách điều chế và ứng dụng.
- I. Định nghĩa sodium acetate
- II. Tính chất vật lí của sodium acetate và nhận biết
- III. Tính chất hóa học của sodium acetate
- IV. Điều chế sodium acetate
- V. Ứng dụng của sodium acetate
- Định nghĩa: sodium acetate là muối natri của acetic acid
- Công thức phân tử: C2H3ONa
- Công thức cấu tạo: CH3COONa
- Tên gọi
+ Danh pháp quốc tế: sodium acetate
+ Tên hệ thống: Natri etanoat
- sodium acetate tồn tại dưới dạng bột màu trắng chảy rữa, không mùi.
1. sodium acetate có thể dùng để điều chế ester với một alkyl halua như là brometan:
CH3COO–Na+ + Br-CH2-CH3 → CH3COOCH2–CH3 + NaBr
2. Phản ứng nhiệt phân
sodium acetate khử caboxyl để tạo thành methane trong điều kiện cưỡng bức (nhiệt phân với sự hiện diện của natri hydroxit):
CH3COONa + NaOH → CH4 + Na2CO3
- sodium acetate được điều chế trong phòng thí nghiệm bởi phản ứng của acetic acid với natri carbonate, natri hydrocarbon?t, hay natri hydroxit.
CH3COOC2H5 + NaOH CH3COONa + C2H5OH
- Thực tế sodium acetate không đắt, cho nên nó được mua thường xuyên từ người cung cấp hoá chất, thay vì phải tổng hợp từ phòng thí nghiệm.
1. Trong ngành thực phẩm:
- sodium acetate có thể được thêm vào thực phẩm như là một gia vị.
- Nó cũng có thể được dùng trong dạng natri điaxetat - một hợp chất tỉ lệ 1:1 của sodium acetate và acetic acid thay cho muối
2. Trong công nghiệp:
- sodium acetate được dùng trong công nghiệp dệt để trung hoà nước thải có chứa axit sulfuric, và như là chất cản màu trong khi dùng thuốc nhuộm aniline.
- Nó còn là chất tẩy trong nghề thuộc da, và nó giúp làm trì hoãn sự lưu hoá chloropren trong sản xuất cao su nhân tạo.
- Dung dịch sodium acetate và axit axêtic có thể hoạt động như là một chất đệm để giữ cho độ pH ổn định một cách tương đối.
- Ngoài ra, sodium acetate còn được dùng trong việc tiêu thụ chất đệm đun nóng, sưởi tay và trong băng nóng.
Xem thêm tính chất hóa học của các chất khác:
- Tính chất của HCOOCH3 (Methy formate)
- Tính chất của HCOOC2H5 (Ethyl formate)
- Tính chất của CH3COOCH3 (Methyl acetate)
- Tính chất của CH3COOC2H5 (Ethyl acetate)
- Tính chất của CH3COOC3H7 (Butyl acetate)
- Tính chất của CH3COOC2H3 (Vinyl acetate)
- Tính chất của CH3COOC3H5 (Allyl acetate)
- Tính chất của CH3COOC6H5 (Phenyl acetate)
- Tính chất của C2H5COOCH3 (Methyl propionate)
- Tính chất của C2H3COOCH3 (Methyl acrylate)
- Tính chất của C3H5COOCH3 (Methyl methacrylate)
- Tính chất của Tristearin (C17H35COO)3C3H5
- Tính chất của Triolein (C17H33COO)3C3H5
- Tính chất của Trilinolein (C 17H31COO)3C3H5
- Tính chất của HCOONa (Sodium formate)
- Tính chất của Sodium stearate C17H35COONa
- Tính chất của Tripalmitin (C15H31COO)3C3H5
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)