Tính chất hóa học của Lưu huỳnh (S) | Tính chất vật lí, nhận biết, điều chế, ứng dụng

Bài viết về tính chất hóa học của Lưu huỳnh (S) gồm đầy đủ thông tin cơ bản về S trong bảng tuần hoàn, tính chất hóa học, tính chất vật lí, cách điều chế và ứng dụng.

   - Lưu huỳnh là một phi kim

   - Kí hiệu: S

   - Cấu hình electron: 1s22s22p63s23p4 hay [Ne]3s23p4

   - Số hiệu nguyên tử: Z = 16

   - Khối lượng nguyên tử: 32

   - Vị trí trong bảng tuần hoàn:

   + Ô, nhóm: ô số 16, nhóm VIA

   + Chu kì: 3

   - Đồng vị: Lưu huỳnh có 4 đồng vị bền là 3216S, 3316S, 3416S và 3616S

   - Độ âm điện: 2,58

   - Lưu huỳnh có 2 dạng thù hình là lưu huỳnh đơn tà và lưu huỳnh tà phương

Lưu huỳnh đơn tà (Sβ) Lưu huỳnh đơn tà (Sα)
Nhiệt độ nóng chảy 119oC 113oC
Nhiệt độ sôi Từ 95,5 đến 119oC Dưới 95,5oC
Khối lượng riêng 1,96 gam/cm3 2,07 gam/cm3

   - Ảnh hưởng của nhiệt độ tới cấu trúc phân tử của S

   Rắn (S8 – mạch vòng) Tính chất hóa học của Lưu huỳnh (S) | Tính chất vật lí, nhận biết, điều chế, ứng dụng lỏng linh động (S8) Tính chất hóa học của Lưu huỳnh (S) | Tính chất vật lí, nhận biết, điều chế, ứng dụng quánh nhớt (Sn) Tính chất hóa học của Lưu huỳnh (S) | Tính chất vật lí, nhận biết, điều chế, ứng dụng hơi S (vàng nâu) Tính chất hóa học của Lưu huỳnh (S) | Tính chất vật lí, nhận biết, điều chế, ứng dụng S2 Tính chất hóa học của Lưu huỳnh (S) | Tính chất vật lí, nhận biết, điều chế, ứng dụng S

   - Để đơn giản, trong các phản ứng hóa học người ta sử dụng kí hiệu S

Nhận xét: khi tham gia phản ứng hóa học, S thể hiện tính oxi hóa hoặc tính khử

1. Tác dụng với kim loại

   S có thể tác dụng với nhiều kim loại ở nhiệt độ cao

   Tính chất hóa học của Lưu huỳnh (S) | Tính chất vật lí, nhận biết, điều chế, ứng dụng

   Tính chất hóa học của Lưu huỳnh (S) | Tính chất vật lí, nhận biết, điều chế, ứng dụng

   Tính chất hóa học của Lưu huỳnh (S) | Tính chất vật lí, nhận biết, điều chế, ứng dụng(tác dụng ở nhiệt độ thường → dùng thu hồi thủy ngân rơi vãi)

2. Tác dụng với hiđro

   Tính chất hóa học của Lưu huỳnh (S) | Tính chất vật lí, nhận biết, điều chế, ứng dụng

   Trong các phản ứng trên, số oxi hóa của S giảm từ 0 xuống -2 → S thể hiện tính oxi hóa

3. Tác dụng với phi kim

   Ở điều kiện thích hợp, S tác dụng được với một số phi kim như oxi, clo, flo,…

   Tính chất hóa học của Lưu huỳnh (S) | Tính chất vật lí, nhận biết, điều chế, ứng dụng

4. Tác dụng với hợp chất

   Tính chất hóa học của Lưu huỳnh (S) | Tính chất vật lí, nhận biết, điều chế, ứng dụng

   Trong các phản ứng trên, số oxi hóa của S tăng từ 0 lên +4 hoặc +6 → S thể hiện tính khử

   - Trong tự nhiên, S tồn tại dưới nhiều dạng:

   + Đơn chất: trong các mỏ S

   + Hợp chất: FeS2 (quặng pirit sắt); muối sunfat, muối sunfua,…

   + Là thành phần hợp chất hữu cơ,…

1. Phương pháp Frasch

   Để khai thác lưu huỳnh tự do trong lòng đất, người ta dùng hệ thống thiết bị nén nước siêu nóng (khoảng 170oC) vào vỏ lưu huỳnh để đẩy lưu huỳnh nóng chảy lên mặt đất.

2. Sản xuất lưu huỳnh từ hợp chất

    2H2S + O2 (thiếu) → 2S + 2H2O

   2H2S + SO2 → 3S + 2H2O

   Lưu huỳnh là nguyên liệu quan trọng cho nhiều ngành công nghiệp

   - 90% lưu huỳnh dùng để sản xuất axit sunfuric

   - 10% lưu huỳnh còn lại dùng để lưu hóa cao su, sản xuất chất tẩy trắng, chế tạo diêm,….

   - Lưu huỳnh đioxit (SO2), lưu huỳnh trioxit (SO3)

   - Hiđro sunfua, axit sufuhiđric (H2S )

   - Axit sunfuric (H2SO4 )

Xem thêm tính chất hóa học của các chất khác:


Các loạt bài lớp 12 khác