Tính chất hóa học của Polibutađien (Cao su Buna) (C4H6)n | Tính chất vật lí, nhận biết, điều chế, ứng dụng

Bài viết về tính chất hóa học của Polibutađien (Cao su Buna) (C4H6)n gồm đầy đủ định nghĩa, công thức phân tử, công thức cấu tạo, tên gọi, tính chất hóa học, tính chất vật lí, cách điều chế và ứng dụng.

- Định nghĩa: Polibutađien là một loại cao su tổng hợp, là polime được hình thành từ phản ứng trùng hợp của monome buta-1,3-đien.

- Công thức phân tử: (C4H6)n

- Công thức cấu tạo: -[-CH2-CH=CH-CH2-]-

Tính chất hóa học của Polibutađien (Cao su Buna) (C4H6)n | Tính chất vật lí, nhận biết, điều chế, ứng dụng

- Tên gọi: Polibutađien

- Kí hiệu: BR

- Cao su buna có tính đàn hồi và độ bền kém cao su thiên nhiên

- Đồng trùng hợp buta-1,3-đien với stiren C6H5CH=CH2 có mặt Na ta được cao su buna-S có tính đàn hồi cao.

- Đồng trùng hợp buta-1,3-đien với acrilonitrin CNCH=CH2 có mặt Na, ta được cao su buna-N có tính chống dầu cao.

- Người ta điều chế cao su buna bằng phản ứng trùng hợp buta-1,3-đien có mặt Na

Tính chất hóa học của Polibutađien (Cao su Buna) (C4H6)n | Tính chất vật lí, nhận biết, điều chế, ứng dụng

- Polibutađien có khả năng chống mòn cao và được sử dụng đặc biệt trong sản xuất lốp xe, tiêu thụ khoảng 70% sản lượng.

- Đuợc sử dụng làm phụ gia để cải thiện độ dẻo dai (khả năng chống va đập) của nhựa như polistiren và ABS.

- Nó cũng được sử dụng để sản xuất bóng golf, các vật thể đàn hồi khác nhau và để bọc hoặc đóng gói các cụm điện tử, tạo ra điện trở cao .

Xem thêm tính chất hóa học của các chất khác:


Các loạt bài lớp 12 khác