CH3COOC3H5 (Allyl acetate) (Tính chất hóa học, vật lí, điều chế, ứng dụng)
Bài viết về tính chất hóa học của CH3COOC3H5 (Allyl acetate) gồm đầy đủ định nghĩa, công thức phân tử, công thức cấu tạo, tên gọi, tính chất hóa học, tính chất vật lí, cách điều chế và ứng dụng.
- Định nghĩa: Allyl acetate là một ester của rượu anlyl có công thức CH3COOC3H5
- Công thức phân tử: C5H8O2
- Công thức cấu tạo: CH3COOCH2CH=CH2
- Tên gọi
+ Tên gốc chức: Allyl acetate
+ Danh pháp quốc tế: Prop-2-en-1-yl axetat
- vinyl acetate là một chất lỏng không màu, ít tan trong nước
1. Phản ứng thủy phân trong mỗi trường axit
CH3COOCH2CH=CH2 + H-OH CH3COOH + CH2=CHCH2OH
2. Phản ứng thủy phân trong mỗi trường kiềm
CH3COOCH2CH=CH2 + NaOH CH3COONa + CH2=CHCH2OH
3. Phản ứng cộng H2 vào gốc không no
CH3COOCH2CH=CH2 + H2 CH3COOCH2CH2CH3
4. Phản ứng trùng hợp
Vì có liên kết C=C nên Allyl acetate tham gia phản ứng trùng hợp giống như alkene
5. Phản ứng đốt cháy:
Phản ứng oxi hóa hoàn toàn tạo CO2 và H2O
vinyl acetate thường sản xuất trong công nghiệp bằng phản ứng pha khi propilen với acetic acid, sử dụng chất xúc tác paladi
- Allyl acetate là tiền thân của rượu alyl , là chất trung gian công nghiệp hữu ích.
- Nó chủ yếu để làm khô dầu, là thành phần của các chất được sử dụng trong mỹ phẩm và đồ dùng.
Xem thêm tính chất hóa học của các chất khác:
- Tính chất của HCOOCH3 (Methy formate)
- Tính chất của HCOOC2H5 (Ethyl formate)
- Tính chất của CH3COOCH3 (Methyl acetate)
- Tính chất của CH3COOC2H5 (Ethyl acetate)
- Tính chất của CH3COOC3H7 (Butyl acetate)
- Tính chất của CH3COOC2H3 (Vinyl acetate)
- Tính chất của CH3COOC6H5 (Phenyl acetate)
- Tính chất của C2H5COOCH3 (Methyl propionate)
- Tính chất của C2H3COOCH3 (Methyl acrylate)
- Tính chất của C3H5COOCH3 (Methyl methacrylate)
- Tính chất của Tristearin (C17H35COO)3C3H5
- Tính chất của Triolein (C17H33COO)3C3H5
- Tính chất của Trilinolein (C 17H31COO)3C3H5
- Tính chất của HCOONa (Sodium formate)
- Tính chất của CH3COONa (Sodium acetate)
- Tính chất của Sodium stearate C17H35COONa
- Tính chất của Tripalmitin (C15H31COO)3C3H5
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)