C2H3COOCH3 (Methyl acrylate) (Tính chất hóa học, vật lí, nhận biết, điều chế, ứng dụng)

Bài viết về tính chất hóa học của C2H3COOCH3 (Methyl acrylate) gồm đầy đủ định nghĩa, công thức phân tử, công thức cấu tạo, tên gọi, tính chất hóa học, tính chất vật lí, cách điều chế và ứng dụng.

- Định nghĩa: Methyl acrylate là một methyl ester của axit acrylic

- Công thức phân tử: C4H6O2

- Công thức cấu tạo: CH2=CHCOOCH3

C2H3COOCH3 (Methyl acrylate) (Tính chất hóa học, vật lí, nhận biết, điều chế, ứng dụng)

- Tên gọi

+ Tên gốc chức: Methyl acrylate

+ Danh pháp quốc tế: methyl prop-2-enoat

- Methyl acrylate là một chất lỏng không màu với mùi cay chát đặc trưng.

1. Phản ứng thủy phân trong mỗi trường axit

   C2H3COOCH3+ H-OH C2H3COOCH3 (Methyl acrylate) (Tính chất hóa học, vật lí, nhận biết, điều chế, ứng dụng) C2H3COOH + CH3OH

2. Phản ứng thủy phân trong mỗi trường kiềm

   C2H3COOCH3 + NaOH C2H3COOCH3 (Methyl acrylate) (Tính chất hóa học, vật lí, nhận biết, điều chế, ứng dụng) C2H3COONa + CH3OH

3. Phản ứng cộng H2 vào gốc không no

   CH2=CH-COOCH3+ H2 C2H3COOCH3 (Methyl acrylate) (Tính chất hóa học, vật lí, nhận biết, điều chế, ứng dụng) CH3CH2COOCH3

4. Phản ứng trùng hợp

Vì có liên kết C=C nên Methyl acrylate tham gia phản ứng trùng hợp giống như alkene

C2H3COOCH3 (Methyl acrylate) (Tính chất hóa học, vật lí, nhận biết, điều chế, ứng dụng)

5. Phản ứng đốt cháy:

Phản ứng oxi hóa hoàn toàn tạo CO2 và H2O

- Phản ứng công nghiệp tiêu chuẩn để sản xuất methyl acryat là ester hóa axit acrylic với methanol dưới xúc tác axit

- Ngoài ra Methyl acrylate có thể được điều chế bằng cách khử methyl 2,3-dibromopropanoat bằng kẽm .

- Methyl acrylate chủ yếu được sản xuất để tạo ra sợi acrylat, được sử dụng để dệt thảm tổng hợp

- Nó cũng là một thuốc thử trong quá trình tổng hợp các chất trung gian dược phẩm khác nhau.

Xem thêm tính chất hóa học của các chất khác:

tinh-chat-cua-este.jsp

Đề thi, giáo án các lớp các môn học