12 Bài tập Hàm số lượng giác (có đáp án) - Kết nối tri thức Trắc nghiệm Toán 11

Với 12 bài tập trắc nghiệm Hàm số lượng giác Toán lớp 11 có đáp án và lời giải chi tiết đầy đủ các mức độ sách Kết nối tri thức sẽ giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm để biết cách làm các dạng bài tập Toán 11.

Câu 1. Tìm tập xác định D của hàm số y=2021sinx.

A. D =      B. D = \{0}

C. D =\{kπ,}   D. D = \12 Bài tập Hàm số lượng giác (có đáp án) | Kết nối tri thức Trắc nghiệm Toán 11

Câu 2. Trong các hàm số sau đây, hàm số nào không tuần hoàn?

A. y = cosx   B. y = cos2x   C. y = x2cosx.   D. y = 1sin2x

Câu 3. Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D.

12 Bài tập Hàm số lượng giác (có đáp án) | Kết nối tri thức Trắc nghiệm Toán 11

Hỏi hàm số đó là hàm số nào?

A. y = 1+sin2x   B. y = cosx   C. y = -sinx   D. y = -cosx

Câu 4. Tìm giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của hàm số y = 3sinx - 2

A. M = 1, m = -5.   B. M = 3, m = 1   C. M = 2, m = -2   D. M = 0, m = -2.

Câu 5. Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn?

A. y = sin2x   B. y = xcosx   C. y = cosx.cotx   D. y = tanxsinx

Câu 6. Tìm tập giá trị của hàm số y = 3cos2x + 5

A. T = [-1;1].   B. T = [-1;11]   C. T = [2;8]   D. T = [5;8]

Câu 7. Hàm số y = 5+4sin2xcos2x có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên?

A. 3.   B. 4.    C. 5.   D. 6.

Câu 8. Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = sinx + cosx. Tính P = M - m.

A. P = 4   B. P = 22   C. P = 2   D. P = 2

Câu 9. Tìm chu kì T của hàm số y = cos2x + sinπ2

A. T = 4π   B. T = π   C. T = 2π   D. T = π2

Câu 10. Tìm chu kì T của hàm số y = cos3x + cos5x.

A. T = π   B. T = 3π   C. T = 2π   D. T = 5π

Câu 11. Hàm số nào sau đây có chu kì khác π?

A. y=sinπ32x.B. y=cos2x+π4.

C. y = tan(-2x+1).  D. y = cosxsinx

Câu 12. Trong các hàm số sau, hàm số nào có đồ thị đối xứng qua gốc tọa độ?

A. y=1sin3x.   B. y=sinx+π4.

C. y=2cosxπ4.    D. y=sin2x.

Xem thêm bài tập trắc nghiệm Toán lớp 11 Kết nối tri thức có đáp án hay khác:

Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 11 hay khác:


Giải bài tập lớp 11 Kết nối tri thức khác