12 Bài tập Lôgarit (có đáp án) - Kết nối tri thức Trắc nghiệm Toán 11

Với 13 bài tập trắc nghiệm Lôgarit Toán lớp 11 có đáp án và lời giải chi tiết đầy đủ các mức độ sách Kết nối tri thức sẽ giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm để biết cách làm các dạng bài tập Toán 11.

PHẦN I. TRẮC NGHIỆM NHIỀU LỰA CHỌN

Câu 1. Logarit cơ số 2 của 5 được viết là:

A. log52.

B. 2log5.

C. log(25).

D. log25.

Câu 2. Chọn mệnh đề đúng:

A. log216=log381.

B. log39=3.

C. log416=log28.

D. log24=log36.

Câu 3. Cho a là số thực dương. Mệnh đề nào dưới đây đúng

A. log2a3= 3log2a.

B. log2a313log2a.

C. log2a332loga.

D. log2a3= 3loga.

Câu 4. Chọn mệnh đề đúng:

A. 2log23=5log35.

B. 2log23=5log53.

C. 5log53=log23.

D. 2log24=2.

Câu 5. Chọn mệnh đề đúng:

A. log56=log26.log36.

B. log56=log52+log53.

C. log56=log55+log51.

D. log56=log52.log53.

Câu 6. Cho a > 0 và a  1, khi đó logaa3 bằng

A. −3.

B. 13.

C. -13.

D. 3.

Câu 7. Cho a là số thực dương khác 4. I = loga4a364.

A.  I = 3.

B. I=13.

C. I=-13.

D. I = −3.

Câu 8. Giá trị biểu thức logaaaa3 là:

A. 34.

B. 12.

C. 13.

D. 56.

Câu 9. Với a là số thực dương tùy ý, ln(7a) – ln(3a) bằng

A. ln7ln3.

B. ln73.

C. ln4a.

D. ln7aln3a.

Câu 10. Cho a và b là hai số thực dương thỏa mãn a3b2 = 32. Giá trị của 3log2a + 2log2b bằng

A. 4.

B. 5.

C. 2.

D. 32.

PHẦN II. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG – SAI

Câu hỏi. Cho các biểu thức sau: P=log28+log327log553; Q = ln (2e) - log 100. Khi đó:

a) P + Q = 2 ln2.

b) Q - P = ln2 - 4.

c) 3Q + P = 3 ln2.

d) 2Q + P = 2 ln2 +1.

PHẦN II. TRẢ LỜI NGẮN

Câu 1. Cho a, b > 0 và đều khác 1 thoả mãn ln a + ln (8b) = 2 ln (a + 2b).

Rút gọn biểu thức: P=logb(2a)+loga2(2b)1log8b.

Câu 2. Tính giá trị biểu thức: B=log11000+3log110100101+log2.

Xem thêm bài tập trắc nghiệm Toán lớp 11 Kết nối tri thức có đáp án hay khác:

Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 11 hay khác:


Giải bài tập lớp 11 Kết nối tri thức khác