Fe2O3 (Iron (III) oxide) (Tính chất hóa học, vật lí, nhận biết, điều chế, ứng dụng)
Bài viết về tính chất hóa học của Fe2O3 (Iron (III) oxide) gồm đầy đủ thông tin cơ bản về Fe2O3 trong bảng tuần hoàn, tính chất hóa học, tính chất vật lí, cách điều chế và ứng dụng.
- Định nghĩa: Fe2O3 là một oxit của sắt, Fe2O3 là dạng phổ biến nhất của Iron (II) oxide tự nhiên. Ngoài ra có thể lấy chất này từ đất sét màu đỏ.
- Công thức phân tử: Fe2O3
- Tính chất vật lí: Là chất rắn, nâu đỏ, không tan trong nước.
1. Tính basic oxide
- Fe2O3 tác dụng với dung dịch axit tạo ra dung dịch bazơ tạo ra dung dịch muối và nước.
Fe2O3 + 6HCl → 2FeCl3 + 3H2O
Fe2O3 + 3H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 3H2O
Fe2O3 + 6HNO3 → 2Fe(NO3)3 + 3H2O
2. Tính oxi hóa
- Fe2O3 là chất oxi hóa khi tác dụng với các chất khử mạnh ở nhiệt độ cao như: H2, CO, Al:
Fe2O3 + 3H2 2Fe + 3H2O
Fe2O3 + 3CO 2Fe + 3CO2
Fe2O3 + 2Al Al2O3 + 2Fe
- Fe2O3 là thành phần chính của quặng hematit.
- Nhiệt phân Fe(OH)3
2Fe(OH)3 Fe2O3 + 3H2O
- Fe2O3 có vai trò rất quan trọng trong việc tạo màu cho các loại men gốm sứ và giúp làm giảm rạn men.
- Các hợp chất sắt là các chất tạo màu phổ biến nhất trong ngành gốm. Sắt có thể biểu hiện khác biệt tùy thuộc môi trường lò, nhiệt độ nung, thời gian nung và tùy theo thành phần hoá học của men. Do đó có thể nói nó là một trong những nguyên liệu lý thú nhất.
- Ngoài chức năng tạo màu, thêm Fe2O3 vào men giúp giảm rạn men (nếu hàm lượng sử dụng dưới 2%).
Xem thêm tính chất hóa học của các chất khác:
- Tính chất của Fe (Iron)
- Tính chất của FeO (Iron (II) oxide)
- Tính chất của Fe(OH)2 (Iron (II) hydroxide)
- Tính chất của FeCl2 (Iron (II) chloride)
- Tính chất của Fe(NO3)2 (Iron (II) nitrate)
- Tính chất của FeSO4 (Iron (II) sulfate)
- Tính chất của FeS (Iron (II) sulfide)
- Tính chất của Iron carbonate FeCO3
- Tính chất của Fe(OH)3 (Iron (III) hydroxide)
- Tính chất của FeCl3 (Iron (III) chloride)
- Tính chất của Fe(NO3)3 (Iron (III) nitrate)
- Tính chất của Fe2(SO4)3 (Iron (III) sulfate)
- Tính chất của Fe3O4 (Iron (II, III) oxide)
- Tính chất của FeS2 (Iron pyrite)
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)