Tính chất hóa học của Sắt nitrate Fe(NO3)2 | Tính chất vật lí, nhận biết, điều chế, ứng dụng

Bài viết về tính chất hóa học của Sắt nitrate Fe(NO3)2 gồm đầy đủ thông tin cơ bản về Fe(NO3)2 trong bảng tuần hoàn, tính chất hóa học, tính chất vật lí, cách điều chế và ứng dụng.

- Định nghĩa: Sắt(II) nitrate là một hợp chất với công thức hóa học Fe(NO3)2. Tạo bởi gốc nitrate và ion Fe2+

- Công thức phân tử: Fe(NO3)2

- Tính chất vật lí: Tan tốt trong nước, cho dung dịch không màu.

- Nhận biết: Sử dụng dung dịch HCl, thấy thoát ra khí không màu hóa nâu trong không khí.

    3Fe2+ + 4H+ + NO3- → 3Fe3+ NO + 2H2O

- Mang đầy đủ tính chất hóa học của muối.

- Có tính khử và tính oxi hóa:

Tính khử: Fe2+ → Fe3+ + 1e

Tính oxi hóa: Fe2+ + 1e → Fe

1. Tính chất hóa học của muối:

- Tác dụng với dung dịch kiềm:

    Fe(NO3)2 + Ba(OH)2 → Ba(NO3)2 + Fe(OH)2

2. Tính khử:

- Thể hiện tính khử khi tác dụng với các chất oxi hóa:

    Fe(NO3)2 + 2HNO3 → H2O + NO2 + Fe(NO3)3

    AgNO3 + Fe(NO3)2 → Ag + Fe(NO3)3

    3Fe(NO3)2 + 4HNO3 → 3Fe(NO3)3 + NO + 2H2O

3. Tính oxi hóa:

- Thể hiện tính khử khi tác dụng với các chất khử mạnh:

FeCl2 + Mg → MgCl2 + Fe

- Cho kim loại Fe dư tác dụng với axit HNO3

    3Fe + 8HNO3 → 4H2O + 2NO + 3Fe(NO3)2

Xem thêm tính chất hóa học của các chất khác:

tinh-chat-cua-sat-fe-va-hop-chat-cua-sat.jsp

Đề thi, giáo án các lớp các môn học