Tính chất hóa học của Sắt carbonate FeCO3 | Tính chất vật lí, nhận biết, điều chế, ứng dụng
Bài viết về tính chất hóa học của Sắt carbonate FeCO3 gồm đầy đủ thông tin cơ bản về FeCO3 trong bảng tuần hoàn, tính chất hóa học, tính chất vật lí, cách điều chế và ứng dụng.
- Định nghĩa: Sắt (II) carbonate, là một hợp chất hóa học với công thức FeCO3, xuất hiện ở tự nhiên như khoáng xiđerit. .
- Công thức phân tử: FeCO3.
Tính chất vật lí
- Là chất rắn, màu trắng, không tan trong nước.
- Gây độc khi liều gây tử vong có thể xảy ra là từ 0,5 đến 5 g/kg (từ 35 đến 350 g đối với người 70 kg).
Nhận biết: Sử dụng dung dịch HCl, thấy FeCO3 tan dần, thoát ra khí không màu.
FeCO3 + 2HCl → FeCl2 H2O + CO2
- Tính chất hóa học của muối:
- Tính khử:
1. Tính chất hóa học của muối:
- Tác dụng với axit mạnh hơn:
FeCO3 + 2HCl → FeCl2 H2O + CO2
2. Tính khử:
4FeCO3 + O2 → 2Fe2O3 + 4CO2
FeCO3 + 4HNO3 → 2H2O + NO2 + Fe(NO3)3 +CO2
2FeCO3 + 4H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 4H2O + SO2 + 2CO2
- Sắt (II) carbonate có thể được điều chế bằng phản ứng giữa hai muối
FeCl2 + Na2CO3 → FeCO3 + 2NaCl
- Sắt (II) carbonate có thể được điều chế từ các dung dịch của muối sắt (II), như là sắt(II) perchlorat, với natri hidrocarbonat, giải phóng carbon dioxide
Fe(ClO4)2 + 2NaHCO3 → FeCO3 + 2NaClO4 + CO2 + H2O
- Sắt (II) carbonate cũng tạo thành trực tiếp trên các bề mặt thép hoặc sắt tiếp xúc với các dung dịch của carbon dioxide,
Fe + CO2 + H2O → FeCO3 + H2
- Sắt carbonate đã được sử dụng làm chất bổ sung sắt để điều trị chứng thiếu máu.
Xem thêm tính chất hóa học của các chất khác:
- Tính chất của Sắt (Fe)
- Tính chất của Sắt oxit FeO
- Tính chất của Sắt Hidroxit Fe(OH)2
- Tính chất của Sắt clorua FeCl2
- Tính chất của Sắt nitrate Fe(NO3)2
- Tính chất của iron(II) sulfate FeSO4
- Tính chất của Sắt (II) sunfua FeS
- Tính chất của Sắt carbonate Fe2O3
- Tính chất của Sắt hidroxit Fe(OH)3
- Tính chất của Sắt Clorua FeCl3
- Tính chất của Sắt nitrate Fe(NO3)3
- Tính chất của Sắt (III) Sunfat Fe2(SO4)3
- Tính chất của Sắt từ Oxit Fe3O4
- Tính chất của Pirit Sắt FeS2
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)