13 Bài tập Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng. Góc nhị diện (có đáp án) - Chân trời sáng tạo Trắc nghiệm Toán 11

Với 13 bài tập trắc nghiệm Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng. Góc nhị diện Toán lớp 11 có đáp án và lời giải chi tiết đầy đủ các mức độ sách Chân trời sáng tạo sẽ giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm để biết cách làm các dạng bài tập Toán 11.

PHẦN I. TRẮC NGHIỆM NHIỀU LỰA CHỌN

Câu 1. Cho hình chóp đều S.ABCD, gọi O là tâm của đa giác đáy (tham khảo hình vẽ).

13 Bài tập Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng. Góc nhị diện (có đáp án) | Chân trời sáng tạo Trắc nghiệm Toán 11

Góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng (ABCD) bằng góc nào sau đây?

A. SBA^.

B. SBO^.

C. SOB^.

D. SBC^.

Câu 2. Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' (tham khảo hình vẽ). Giá trị sin của góc giữa đường thẳng AC' và mặt phẳng (ABCD) bằng

13 Bài tập Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng. Góc nhị diện (có đáp án) | Chân trời sáng tạo Trắc nghiệm Toán 11

A. 33.

B. 63.

C. 32.

D. 22.

Câu 3. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có tất cả các cạnh bằng a. Gọi M là trung điểm của SD. Tan của góc giữa đường thẳng BM và mặt phẳng (ABCD) bằng

13 Bài tập Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng. Góc nhị diện (có đáp án) | Chân trời sáng tạo Trắc nghiệm Toán 11

A. 22.

B. 33.

C. 23.

D. 13.

Câu 4. Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với mặt phẳng (ABC), SA=a2, tam giác ABC vuông cân tại B và AB=a2 (tham khảo hình vẽ). Góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng (ABC) bằng

13 Bài tập Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng. Góc nhị diện (có đáp án) | Chân trời sáng tạo Trắc nghiệm Toán 11

A. 30°.

B. 45°.

C. 60°.

D. 90°.

Câu 5. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B, AB = BC = a, AD = 2a, cạnh bên SA (ABCD) và SA=a2. Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (SAD) bằng

A. 30°.

B. 45°.

C. 60°.

D. 90°.

Câu 6. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật tâm O, SA (ABCD). Gọi H là hình chiếu của A lên BD và K là hình chiếu của A lên SD. Góc phẳng nhị diện [S, BD, A] là

A. SKA^.

B. SBA^.

C. SHA^.

D. SDA^.

Câu 7. Cho hình chóp S.ABC có tam giác ABC vuông cân tại B, AB = BC = a, SA=a3, SA (ABC). Góc nhị diện [S, BC, A] có số đo bằng

A. 45°.

B. 60°.

C. 90°.

D. 30°.

Câu 8. Cho hai mặt phẳng (P), (Q) có giao tuyến là đường thẳng CD. Điểm A (P); B (Q) và AO, BO cùng vuông góc với CD. M là một điểm bất kì thuộc CD (M ≠ O). Xác định góc nhị diện [A, CD, B].

13 Bài tập Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng. Góc nhị diện (có đáp án) | Chân trời sáng tạo Trắc nghiệm Toán 11

A. AOB^.

B. AMO^.

C. AMB^.

D. OAB^.

Câu 9. Cho tứ diện OABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc và OB=OC=a6, OA = a. Tính góc nhị diện [A, BC, O].

A. 45°.

B. 60°.

C. 90°.

D. 30°.

Câu 10. Cho hình chóp S.ABCD với đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a, SA=a6 và vuông góc với đáy. Số đo của góc nhị diện [S, BD, A].

A. 45°.

B. 60°.

C. 90°.

D. 30°.

PHẦN II. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG – SAI

Câu hỏi. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với đáy và SA = a. Gọi E, F lần lượt là hình chiếu của A lên SB, SD. Khi đó:

a) Góc giữa đường thẳng AE và mặt phẳng (SBC) bằng 90°.

b) Góc giữa đường thẳng AF và mặt phẳng (SCD) bằng 60°.

c) Góc giữa đường thẳng SA và mặt phẳng (SBC) bằng 45°.

d) Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (AEF) bằng 30°.

PHẦN III. TRẢ LỜI NGẮN

Câu 1. Cho lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác vuông tại B có AC=a3, cạnh bên AA' = 3a. Góc giữa đường thẳng A'C và mặt phẳng (ABC) bằng bao nhiêu độ?

Câu 2. Một hộp phấn không bụi có dạng hình hộp chữ nhật, chiều cao hộp phấn bằng 8,2 cm và đáy của nó có hai kích thước là 8,5 cm; 10,5 cm (xem hình vẽ sau). Tìm góc phẳng nhị diện [A, B'D', A'] (tính theo độ, làm tròn kết quả đến hàng phần mười).

13 Bài tập Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng. Góc nhị diện (có đáp án) | Chân trời sáng tạo Trắc nghiệm Toán 11

Xem thêm bài tập trắc nghiệm Toán lớp 11 Chân trời sáng tạo có đáp án hay khác:

Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 11 hay khác:


Giải bài tập lớp 11 Chân trời sáng tạo khác