Tính chất hóa học của Chì 2 Sunfat PbS04 | Tính chất vật lí, nhận biết, điều chế, ứng dụng

Bài viết về tính chất hóa học của Chì 2 Sunfat PbS04 gồm đầy đủ thông tin cơ bản về PbS04 trong bảng tuần hoàn, tính chất hóa học, tính chất vật lí, cách điều chế và ứng dụng.

- Định nghĩa: Chì(II) sunfat công thức hóa học: PbSO4 là một chất rắn màu trắng, dạng tinh thể nhỏ. Nó còn được gọi là sữa trắng, muối chì axit sunfuric hoặc anglesite.

- Công thức phân tử: PbSO4

- Tính chất vật lí: Là chất rắn, có màu trắng, không tan trong nước, có tính độc .

- Nhận biết: Nung nóng ở nhiệt độ cao, chuyển từ chất rắn màu trắng sang vàng hoặc đỏ:

PbSO4 Tính chất hóa học của Chì 2 Sunfat PbS04 | Tính chất vật lí, nhận biết, điều chế, ứng dụng PbO+ SO3

Hòa tan trong HNO3, HCl, H2SO4:

PbSO4+ H2SO4→ Pb(HSO4)2

PbSO4+ 4NaOH→ Na2[Pb(OH)6] + Na2SO4

Chì(II) sunfat bị phân hủy khi nung trên 1000oC:

PbSO4 Tính chất hóa học của Chì 2 Sunfat PbS04 | Tính chất vật lí, nhận biết, điều chế, ứng dụng PbO+ SO3

- Chì(II) sunfat được điều chế bằng cách xử lý chì oxit, hidroxit hoặc cacbonat với axit sulnuric nóng

PbO + H2SO4→ PbSO4 + H2O

Pb(OH)2 + H2SO4 → PbSO4 + 2H2O

- Chì(II) sunfat ít có ứng dụng do có tính độc cao, gây độc hại khi hít phải, ăn mòn và tiếp xúc với da. Đó là một chất độc tích lũy và tiếp xúc lặp lại có thể dẫn đến thiếu máu, hư thận, tổn thương thị lực hoặc làm hư hệ thần kinh trung ương (đặc biệt ở trẻ em). Nó cũng ăn mòn khi tiếp xúc với mắt có thể dẫn đến kích ứng nghiêm trọng hoặc bỏng.

Xem thêm tính chất hóa học của các chất khác:

tinh-chat-cua-chi-pb-va-hop-chat-cua-chi.jsp

Các loạt bài lớp 12 khác