Tính chất hóa học của Chì 2 nitrate Pb(NO3)2 | Tính chất vật lí, nhận biết, điều chế, ứng dụng

Bài viết về tính chất hóa học của Chì 2 nitrate Pb(NO3)2 gồm đầy đủ thông tin cơ bản về Pb(NO3)2 trong bảng tuần hoàn, tính chất hóa học, tính chất vật lí, cách điều chế và ứng dụng.

- Định nghĩa: Chì (II) nitrate là một hợp chất vô cơ với công thức hóa học là Pb(NO3)2. Hợp chất này thường tồn tại dưới dạng tinh thể không màu.

- Công thức phân tử: Pb(NO3)2

- Tính chất vật lí: Thường tồn tại dưới dạng tinh thể không màu hoặc chất bột màu trắng. Có khả năng tan trong nước.

- Nhận biết: Sử dụng dung dịch NaOH, thấy xuất hiện kết tủa trắng:

Pb(NO3)2 + 2NaOH → Pb(OH)2 + 2NaNO3

- Mang tính chất hóa học của muối

Dễ bị phân hủy

2 Pb(NO3)2 Tính chất hóa học của Chì 2 nitrate Pb(NO3)2 | Tính chất vật lí, nhận biết, điều chế, ứng dụng 2PbO + 4NO2 + O2

Tác dụng với dung dịch bazo

Pb(NO3)2 + 2NaOH → Pb(OH)2 + 2NaNO3

Pb(NO3)2 + Ba(OH)2 → Pb(OH)2 + Ba(NO3)2

Tác dụng với axit

H2S + Pb(NO3)2 → HNO3 + PbS

Tác dụng với muối

Pb(NO3)2 + K2S → PbS + 2KNO3

- Điều chế chì(II) nitrate bằng cách hòa tan chì kim loại vào nitric acid

Pb + 4HNO3 → Pb(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O

- Hòa tan chì(II) oxit vào nitric acid cũng là phương pháp khá phổ biến

PbO + 2HNO3 → Pb(NO3)2 + H2O

- Chất này chủ yếu là nguyên liệu thô trong sản xuất bột màu cho sơn chì, nhưng sau này những loại sơn này đã bị thay thế bởi các loại sơn ít độc hại hơn, có thành phần là titan dioxit.

- Chì(II) nitrate là một tác nhân oxy hóa. Chất này do vậy cần phải sử dụng với những biện pháp an toàn nhằm tránh được những mối nguy tiềm tàng như tiếp xúc với da, hít hay nuốt phải. Do tính độc hại này, ứng dung của chì(II) nitrate luôn phải được giám sát chặt chẽ.

- Chì nitrate còn được sử dụng làm pháo hoa, được sử dụng để chuẩn độ các ion sunfat. Phản ứng tạo thành chì(II) sunfat kết tủa.

Xem thêm tính chất hóa học của các chất khác:

tinh-chat-cua-chi-pb-va-hop-chat-cua-chi.jsp

Đề thi, giáo án các lớp các môn học