Pb(OH)2 (Lead (II) hydroxide) (Tính chất hóa học, vật lí, nhận biết, điều chế, ứng dụng)

Bài viết về tính chất hóa học của Pb(OH)2 (Lead (II) hydroxide) gồm đầy đủ thông tin cơ bản về Pb(OH)2 trong bảng tuần hoàn, tính chất hóa học, tính chất vật lí, cách điều chế và ứng dụng.

- Định nghĩa: Chì (II) hiđroxit có công thức hóa học: Pb(OH)2, là một hiđroxit của chì, với chì ở số oxi hóa +2.

- Công thức phân tử: Pb(OH)2

- Công thức cấu tạo: HO – Pb – OH.

- Tính chất vật lí: Không tan trong nước, là chất rắn, có màu trắng.

- Nhận biết: Đem hòa tan vào dung dịch NaOH dư, thấy chất rắn tan dần.

Pb(OH)2 + 2NaOH→ Na2PbO2 + 2H2O

- Mang tính chất của hiđroxit lưỡng tính.

Phản ứng với axit

Pb(OH)2 + 2HCl → PbCl2 + 2H2O

Pb(OH)2 + H2SO4 → PbSO4 + 2H2O

Hòa tan trong kiềm

Pb(OH)2 + 2NaOH →Na2PbO2 + 2H2O

Pb(OH)2 +Ba(OH)2 →BaPbO2 + 2H2O

Nhiệt phân:

Pb(OH)2 Pb(OH)2 (Lead (II) hydroxide) (Tính chất hóa học, vật lí, nhận biết, điều chế, ứng dụng) PbO + H2O

- Cho dung dịch muối chì (II) tác dụng với dung dịch bazo

Pb(NO3)2 + 2KOH → Pb(OH)2 + 2KNO3

Xem thêm tính chất hóa học của các chất khác:

tinh-chat-cua-chi-pb-va-hop-chat-cua-chi.jsp

Đề thi, giáo án các lớp các môn học