Tính chất hóa học của Chì 2 Oxit PbO | Tính chất vật lí, nhận biết, điều chế, ứng dụng

Bài viết về tính chất hóa học của Chì 2 Oxit PbO gồm đầy đủ thông tin cơ bản về PbO trong bảng tuần hoàn, tính chất hóa học, tính chất vật lí, cách điều chế và ứng dụng.

- Định nghĩa: Chì (II) oxit là hợp chất hóa học có công thức hóa học PbO. Có hai dạng thù hình: đỏ (có cấu trúc tinh thể tứ giác) và vàng (có cấu trúc tinh thể thoi trực giao). Cả hai dạng thù hình này đều tồn tại trong tự nhiên dưới dạng khoáng chất: dạng đỏ gọi là litharge còn dạng màu vàng gọi là massicot.

- Công thức phân tử: PbO.

- Công thức cấu tạo: Pb=O

- Tính chất vật lí: là chất rắn, không tan trong nước.

- Có hai dạng thù hình: đỏ (có cấu trúc tinh thể tứ giác) và vàng (có cấu trúc tinh thể thoi trực giao)

- Mang tính chất hóa học của oxit lưỡng tính:

Tác dụng với axit

PbO + 2HCl → PbCl2 + H2O

PbO + H2SO4 → PbSO4 + H2O

Tác dụng với dung dịch bazơ

2NaOH + PbO → Na2PbO2 + H2O

Tác dụng với chất khử mạnh: Al, CO, H2

3PbO + 2Al Tính chất hóa học của Chì 2 Oxit PbO | Tính chất vật lí, nhận biết, điều chế, ứng dụng Al2O3 + 3Pb

PbO + H2 Tính chất hóa học của Chì 2 Oxit PbO | Tính chất vật lí, nhận biết, điều chế, ứng dụng Pb + H2O

- PbO được điều chế bằng cách nung nóng chì lên 600 °C.

Pb + O2 Tính chất hóa học của Chì 2 Oxit PbO | Tính chất vật lí, nhận biết, điều chế, ứng dụng PbO

- Hoặc người ta có thể dùng nhiệt để phân hủy chì nitrat hoặc chì cacbonat

2Pb(NO3)2 Tính chất hóa học của Chì 2 Oxit PbO | Tính chất vật lí, nhận biết, điều chế, ứng dụng 2PbO + 4NO2 + O2

PbCO3 Tính chất hóa học của Chì 2 Oxit PbO | Tính chất vật lí, nhận biết, điều chế, ứng dụng PbO + CO2

Xem thêm tính chất hóa học của các chất khác:

tinh-chat-cua-chi-pb-va-hop-chat-cua-chi.jsp

Các loạt bài lớp 12 khác