PbCl2 (Lead (II) chloride) (Tính chất hóa học, vật lí, nhận biết, điều chế, ứng dụng)
Bài viết về tính chất hóa học của PbCl2 (Lead (II) chloride) gồm đầy đủ thông tin cơ bản về PbCl2 trong bảng tuần hoàn, tính chất hóa học, tính chất vật lí, cách điều chế và ứng dụng.
- Định nghĩa: Chì(II) clorua (PbCl2) là một hợp chất vô cơ, chì (II) clorua là một trong những chất thử chì quan trọng nhất. Nó tồn tại trong tự nhiên ở dạng khoáng cotunnit.
- Công thức phân tử: PbCl2
- Công thức cấu tạo: Cl – Pb - Cl
- Là chất rắn màu trắng, không tan trong nước và ancol, không mùi.
Tác dụng với axit:
PbCl2 + H2S → PbS + 2HCl
Tác dụng với muối
PbCl2 + 2KI → 2KCl + PbI2
- Chì(II) clorua kết tủa khi thêm ion clorua (HCl, NaCl, KCl) vào dung dịch nước của các hợp chất chì(II) như Pb(NO3)2:
Pb(NO3)2+ 2 NaCl → PbCl2+ 2NaNO3
Pb(CH3COO)2+ HCl → PbCl2+ 2CH3COOH
PbCO3 + 2HCl → PbCl2 + CO2 + H2O
Pb(NO3)2 + 2HCl→ PbCl2 + 2HNO3
- Cho chì dioxit tác dụng với hydrochloric acid tạo ra chì (II) clorua và giải phóng khí clo:
PbO2+ 4HCl → PbCl2 + Cl2 + 2H2O
- Cho chì oxit tác dụng với hydrochloric acid tạo ra chì(II) clorua:
PbO + 2HCl → PbCl2 + H2O
- Điều chế trực tiếp từ chì và clo:
Pb + Cl2 → PbCl2
- Chì(II) clorua có nhiều trong nhiều nguồn dự trữ nước tự nhiên, nhưng nó không an toàn cho người tiêu dùng và phải được lọc bỏ.
- PbCl2 được sử dụng trong tổng hợp chì titanat (PbTiO3) và gốm sứ bari chì titanat bằng phản ứng thay thế cation.
- PbCl2 được sử dụng trong sản xuất kính truyền hồng ngoại và kính trang trí được gọi là kính aurene.
Xem thêm tính chất hóa học của các chất khác:
- Tính chất của Pb (Lead)
- Tính chất của PbO (Lead (II) oxide)
- Tính chất của Pb(NO3)2 (Lead (II) nitrate)
- Tính chất của Pb(OH)2 (Lead (II) hydroxide)
- Tính chất của PbS04 (Lead (II) sulfate)
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)