Phân tử khối của Fe(NO3)3 (chính xác nhất)
Phân tử khối của Fe(NO3)3 hay Iron(III) nitrate (công thức phân tử là: Fe(NO3)3) có phân tử khối là 242. Bài viết dưới đây giúp bạn hiểu rõ hơn về cách tính phân tử khối của Fe(NO3)3. Mời các bạn đón đọc.
1. Iron(III) nitrate là gì?
- Iron(III) nitrate là hợp chất vô cơ có công thức hóa học là Fe(NO3)3.
- Iron(III) nitrate có khả năng hút ẩm tốt nên thường được tìm thấy ở dạng tinh thể ngậm 9 nước Fe(NO3)3.9H2O.
- Iron(III) nitrate là một muối và có phân tử khối M = 242.
Tinh thể Fe(NO3)3 – iron(III) nitrate
2. Cách tính phân tử khối của Fe(NO3)3
- Phân tử khối của Fe(NO3)3: Kí hiệu là
- Cách tính phân tử khối của Fe(NO3)3:
= MFe + 3.(MN + 3.MO) = 1.56 + 3.(1.14 + 3.16) = 242.
3. Phân tử khối là gì?
- Phân tử khối (hay khối lượng phân tử) bằng tổng khối lượng các nguyên tử có trong phân tử.
- Phân tử khối được kí hiệu là M.
- Đơn vị của phân tử khối là amu.
Ví dụ: Phân tử khối của khí nitrogen (N2) bằng: 14.2 = 28.
Phân tử khối của đường (C12H22O11) bằng: 12.12 + 1.22 + 16.11 = 342.
4. Bài tập minh họa
Câu 1: Công thức phân tử của iron(III) nitrate là
A. FeNO3.
B. Fe(NO3)2.
C. Fe(NO3)3.
D. Fe3(NO3).
Lời giải:
Đáp án đúng là: C
Câu 2: Iron(III) nitrate là
A. Oxide base.
B. Base.
C. Muối.
D. Oxide acid.
Lời giải:
Đáp án đúng là: C
Câu 3: Iron(III) nitrate có phân tử khối là
A. 242.
B. 186.
C. 207.
D. 200.
Lời giải:
Đáp án đúng là: A
Xem thêm phân tử khối của các chất hóa học hay khác:
- Phân tử khối của FeSO4.7H2O
- Phân tử khối của Fe(NO3)2
- Phân tử khối của Fe2(CO3)3
- Phân tử khối của FeS
- Phân tử khối của CuO
- Phân tử khối của Cu2O
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)