Phân tử khối của Fe2(CO3)3 (chính xác nhất)

Phân tử khối của Fe2(CO3)3 hay Iron(III) carbonate (công thức phân tử là: Fe2(CO3)3) có phân tử khối là 292. Bài viết dưới đây giúp bạn hiểu rõ hơn về cách tính phân tử khối của Fe2(CO3)3. Mời các bạn đón đọc.

1. Iron(III) carbonate là gì?

- Iron(III) carbonate là hợp chất vô cơ có công thức hóa học là Fe2(CO3)3.

- Iron(III) carbonate là một muối được tạo thành bởi ion iron(III) (Fe3+) và carbonate (CO32-). Muối này dễ bị phân hủy thành iron(III) oxide và khí carbon dioxide.

- Iron(III) carbonate có phân tử khối M = 292.

Phân tử khối của Fe2(CO3)3 (chính xác nhất)

Fe2(CO3)3 – iron(III) carbonate

2. Cách tính phân tử khối của Fe2(CO3)3

- Phân tử khối của Fe2(CO3)3: Kí hiệu là MFe2(CO3)3

- Cách tính phân tử khối của Fe2(CO3)3:

MFe2(CO3)3 = 2.MFe + 3.(MC+ 3.MO) = 2.56 + 3.(12 + 3.16) = 292.

3. Phân tử khối là gì?

- Phân tử khối (hay khối lượng phân tử) bằng tổng khối lượng các nguyên tử có trong phân tử.

- Phân tử khối được kí hiệu là M.

- Đơn vị của phân tử khối là amu.

Ví dụ: Phân tử khối của khí nitrogen (N2) bằng: MN2= 14.2 = 28.

Phân tử khối của đường (C12H22O11) bằng: MC12H22O11= 12.12 + 1.22 + 16.11 = 342.

4. Bài tập minh họa

Câu 1: Công thức phân tử của iron(III) carbonate là

A. FeCO3.

B. Fe2(CO3)3.

C. Fe(CO3)2.

D. Fe3(CO3)2.

Lời giải:

Đáp án đúng là: B

Câu 2: Iron(III) carbonate là

A. Oxide base.

B. Base.

C. Muối.

D. Oxide acid.

Lời giải:

Đáp án đúng là: C

Câu 3: Iron(III) carbonate có phân tử khối là

A. 180.

B. 232.

C. 292.

D. 316.

Lời giải:

Đáp án đúng là: C

Xem thêm phân tử khối của các chất hóa học hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học