Phân tử khối của Cu(OH)2 (chính xác nhất)
Phân tử khối của Cu(OH)2 hay Copper(II) hydroxide (công thức phân tử là: Cu(OH)2) có phân tử khối là 98. Bài viết dưới đây giúp bạn hiểu rõ hơn về cách tính phân tử khối của Cu(OH)2. Mời các bạn đón đọc.
1. Copper(II) hydroxide là gì?
- Copper(II) hydroxide là hợp chất vô cơ có công thức hóa học là Cu(OH)2.
- Copper(II) hydroxide là một base và có phân tử khối M = 98.
Cu(OH)2 – copper(II) hydroxide
2. Cách tính phân tử khối của Cu(OH)2
- Phân tử khối của Cu(OH)2: Kí hiệu là
- Cách tính phân tử khối của Cu(OH)2:
= MCu + 2.(MO + MH) = 1.64 + 2.(1.16 + 1.1) = 98.
3. Phân tử khối là gì?
- Phân tử khối (hay khối lượng phân tử) bằng tổng khối lượng các nguyên tử có trong phân tử.
- Phân tử khối được kí hiệu là M.
- Đơn vị của phân tử khối là amu.
Ví dụ: Phân tử khối của khí nitrogen (N2) bằng: 14.2 = 28.
Phân tử khối của đường (C12H22O11) bằng: 12.12 + 1.22 + 16.11 = 342.
4. Bài tập minh họa
Câu 1: Công thức phân tử của copper(II) hydroxide là
A. CuOH.
B. Cu(OH)2.
C. Cu2OH.
D. Cu2(OH)3.
Lời giải:
Đáp án đúng là: B
Câu 2: Copper(II) hydroxide là
A. Oxide base.
B. Base.
C. Muối.
D. Oxide acid.
Lời giải:
Đáp án đúng là: B
Câu 3: Copper(II) hydroxide có phân tử khối là
A. 98.
B. 73.
C. 80.
D. 100.
Lời giải:
Đáp án đúng là: A
Xem thêm phân tử khối của các chất hóa học hay khác:
- Phân tử khối của Cu2O
- Phân tử khối của CuSO4
- Phân tử khối của CuSO4.5H2O
- Phân tử khối của CuCl2
- Phân tử khối của Cu(NO3)2
- Phân tử khối của CuS
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)