Phân tử khối của Cu(NO3)2 (chính xác nhất)
Phân tử khối của Cu(NO3)2 hay Copper(II) nitrate (công thức phân tử là: Cu(NO3)2) có phân tử khối là 188. Bài viết dưới đây giúp bạn hiểu rõ hơn về cách tính phân tử khối của Cu(NO3)2. Mời các bạn đón đọc.
1. Copper(II) nitrate là gì?
- Copper(II) nitrate là hợp chất vô cơ có công thức hóa học là Cu(NO3)2.
- Copper(II) nitrate là chất rắn, tan tốt trong nước, hăng hoa trong chân không ở nhiệt độ 150-200oC. Muối này chủ yếu gặp ở dạng muối ngậm nước Cu(NO3)2.3H2O.
- Copper(II) nitratecó phân tử khối M = 188.
2. Cách tính phân tử khối của Cu(NO3)2
- Phân tử khối của Cu(NO3)2: Kí hiệu là
- Cách tính phân tử khối của Cu(NO3)2:
= MCu + 2.(MN + 3.MO) = 1.64 + 2.(1.14 + 3.16) = 188.
3. Phân tử khối là gì?
- Phân tử khối (hay khối lượng phân tử) bằng tổng khối lượng các nguyên tử có trong phân tử.
- Phân tử khối được kí hiệu là M.
- Đơn vị của phân tử khối là amu.
Ví dụ: Phân tử khối của khí nitrogen (N2) bằng: 14.2 = 28.
Phân tử khối của đường (C12H22O11) bằng: 12.12 + 1.22 + 16.11 = 342.
4. Bài tập minh họa
Câu 1: Công thức phân tử của copper(II) nitrate là
A. Cu(NO2)2.
B. CuNO3.
C. Cu(NO3)2.
D. Cu2NO3.
Lời giải:
Đáp án đúng là: C
Câu 2: Copper(II) nitrate là
A. Oxide base.
B. Base.
C. Muối.
D. Oxide acid.
Lời giải:
Đáp án đúng là: C
Câu 3: Copper(II) nitrate có phân tử khối là
A. 162.
B. 142.
C. 134.
D. 188.
Lời giải:
Đáp án đúng là: D
Xem thêm phân tử khối của các chất hóa học hay khác:
- Phân tử khối của CuCl2
- Phân tử khối của CuS
- Phân tử khối của CrO
- Phân tử khối của Cr2O3
- Phân tử khối của MnO2
- Phân tử khối của MnSO4
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)