Phân tử khối của MnO2 (chính xác nhất)
Phân tử khối của MnO2 hay Manganese(IV) oxide hay manganese dioxide (công thức phân tử là: MnO2) có phân tử khối là 87. Bài viết dưới đây giúp bạn hiểu rõ hơn về cách tính phân tử khối của MnO2. Mời các bạn đón đọc.
1. Manganese(IV) oxide là gì?
- Manganese(IV) oxide (thường gọi là manganese dioxide) là hợp chất vô cơ có công thức hóa học là MnO2.
- Hợp chất này là một chất rắn có màu đen hoặc nâu này tồn tại trong tự nhiên dưới dạng khoáng sản pyrolusit, cũng là một quặng chính của kim loại manganese.
- Manganese(IV) oxide là một oxide base và có phân tử khối M = 87.
MnO2 – manganese(IV) oxide
2. Cách tính phân tử khối của MnO2
- Phân tử khối của MnO2: Kí hiệu là
- Cách tính phân tử khối của MnO2:
= MMn + 2.MO = 55 + 2.16 = 87.
3. Phân tử khối là gì?
- Phân tử khối (hay khối lượng phân tử) bằng tổng khối lượng các nguyên tử có trong phân tử.
- Phân tử khối được kí hiệu là M.
- Đơn vị của phân tử khối là amu.
Ví dụ: Phân tử khối của khí nitrogen (N2) bằng: 14.2 = 28.
Phân tử khối của đường (C12H22O11) bằng: 12.12 + 1.22 + 16.11 = 342.
4. Bài tập minh họa
Câu 1: Công thức phân tử của manganese(IV) oxide là
A. Mn2O.
B. MnO.
C. MnO2.
D. Mn(OH)2.
Lời giải:
Đáp án đúng là: C
Câu 2: Manganese(IV) oxide là
A. Oxide base.
B. Base.
C. Muối.
D. Oxide acid.
Lời giải:
Đáp án đúng là: A
Câu 3: Manganese(IV) oxide có phân tử khối là
A. 69.
B. 87.
C. 71.
D. 126.
Lời giải:
Đáp án đúng là: B
Xem thêm phân tử khối của các chất hóa học hay khác:
- Phân tử khối của CuS
- Phân tử khối của CrO
- Phân tử khối của Cr2O3
- Phân tử khối của MnSO4
- Phân tử khối của K2MnO4
- Phân tử khối của Mn(OH)2
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)