Nguyên tử khối của Mn (mangan; manganese)

Nguyên tử khối của Mn (mangan hay manganese) là 55. Bài viết dưới đây giúp bạn hiểu rõ hơn về cách tính nguyên tử khối của Mn qua công thức, các đồng vị của Mn cũng như phân tử khối một số hợp chất quan trọng của Mn. Mời các bạn đón xem.

1. Nguyên tử khối của Mn

Nguyên tử khối của Mn là 55.

Trong tự nhiên, Mn chỉ có một đồng vị bền là manganese – 55 (55Mn) chiếm 100%.

2. Công thức tính nguyên tử khối

- Nguyên tử khối là khối lượng tương đối của một nguyên tử, cho biết khối lượng của một nguyên tử nặng gấp bao nhiêu lần đơn vị khối lượng nguyên tử.

- Nguyên tử khối của một nguyên tố hóa học có nhiều đồng vị là nguyên tử khối trung bình của các đồng vị, có tính đến tỉ lệ số nguyên tử các đồng vị tương ứng.

- Giả sử nguyên tố X có 2 đồng vị A và B. Kí hiệu A, B đồng thời là nguyên tử khối của 2 đồng vị, tỉ lệ phần trăm số nguyên tử tương ứng là a và b. Khi đó: nguyên tử khối trung bình của nguyên tố X là:

A¯X=aX+bY100

- Mở rộng: Công thức tính nguyên tử khối trung bình của nguyên tố X có nhiều đồng vị.

AX¯=X×x+Y×y+Z×z+...x+y+z+...

Trong đó:

AX¯: là nguyên tử khối trung bình của X

X, Y, Z …: lần lượt là số khối của các đồng vị.

x, y, z… là phần trăm số nguyên tử của các đồng vị tương ứng.

3. Đồng vị của Mn

- Manganese chỉ có 1 đồng vị bền, ổn định, được tìm thấy trong tự nhiên với hàm lượng như sau:

Đồng vị

Nguồn tự nhiên

Chu kỳ bán rã

Kiểu phân rã

Năng lượng phân rã (MeV)

Sản phẩm phân rã

55Mn

100%

Bền

- Ngoài đồng vị ổn định trên, manganese còn có 18 đồng vị phóng xạ, trong đó đồng vị phóng xạ ổn định gồm 53Mn và 54Mn.

4. Phân tử khối của một số hợp chất chứa Mn

Hợp chất

Phân tử khối

MnCl2 (manganese chloride)

126

MnO2 (manganese dioxide)

87

MnSO(manganese sulfate)

151

KMnO4 (potassium permanganate)

158

Xem thêm nguyên tử khối của các chất hóa học hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học