Nguyên tử khối của Br (brom; bromine)
Nguyên tử khối của Br (brom hay bromine) là 80. Bài viết dưới đây giúp bạn hiểu rõ hơn về cách tính nguyên tử khối của Br qua công thức, các đồng vị của Br cũng như phân tử khối một số hợp chất quan trọng của Br. Mời các bạn đón xem.
1. Nguyên tử khối của Br
Nguyên tử khối của Br là 80.
Trong tự nhiên, Br chỉ có hai đồng vị bền là bromine – 79 () chiếm 50,69%; bromine – 81 () chiếm 49,31%. Nên nguyên tử khối trung bình của bromine được tính như sau:
2. Công thức tính nguyên tử khối
- Nguyên tử khối là khối lượng tương đối của một nguyên tử, cho biết khối lượng của một nguyên tử nặng gấp bao nhiêu lần đơn vị khối lượng nguyên tử.
- Nguyên tử khối của một nguyên tố hóa học có nhiều đồng vị là nguyên tử khối trung bình của các đồng vị, có tính đến tỉ lệ số nguyên tử các đồng vị tương ứng.
- Giả sử nguyên tố X có 2 đồng vị A và B. Kí hiệu A, B đồng thời là nguyên tử khối của 2 đồng vị, tỉ lệ phần trăm số nguyên tử tương ứng là a và b. Khi đó: nguyên tử khối trung bình của nguyên tố X là:
- Mở rộng: Công thức tính nguyên tử khối trung bình của nguyên tố X có nhiều đồng vị.
Trong đó:
: là nguyên tử khối trung bình của X
X, Y, Z …: lần lượt là số khối của các đồng vị.
x, y, z… là phần trăm số nguyên tử của các đồng vị tương ứng.
3. Đồng vị của Br
- Hai đồng vị ổn định nhất của Bromine là ;
- Hai đồng vị ổn định nhất của Bromine được tìm thấy trong tự nhiên với hàm lượng như sau:
Bromine (brom – Br) (Z = 35)
Đồng vị |
Nguồn tự nhiên |
Chu kỳ bán rã |
Kiểu phân rã |
Năng lượng phân rã (MeV) |
Sản phẩm phân rã |
79Br |
50,69% |
Bền |
|||
81Br |
49,31% |
Bền |
4. Phân tử khối của một số hợp chất chứa Br
Hợp chất |
Phân tử khối |
HBr (hydrobromic acid) |
81 |
HBrO (hypobromous acid) |
97 |
NaBr (sodium bromide) |
103 |
AgBr (silver bromide) |
188 |
FeBr3 (iron (III) bromide) |
296 |
Xem thêm nguyên tử khối của các chất hóa học hay khác:
- Nguyên tử khối của Cu
- Nguyên tử khối của Zn
- Nguyên tử khối của Ag
- Nguyên tử khối của Ba
- Nguyên tử khối của Hg
- Nguyên tử khối của Pb
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)