Nguyên tử khối của Zn (kẽm; zinc)

Nguyên tử khối của Zn (kẽm hay zinc) là 65. Bài viết dưới đây giúp bạn hiểu rõ hơn về cách tính nguyên tử khối của Zn qua công thức, các đồng vị của Zn cũng như phân tử khối một số hợp chất quan trọng của Zn. Mời các bạn đón xem.

1. Nguyên tử khối của Zn

Nguyên tử khối của Zn là 65.

Trong tự nhiên, Zn có năm đồng vị bền là zinc – 64 (64Zn) chiếm 48,6%; zinc – 66 chiếm 27,9%, zinc – 67 chiếm 4,1%, zinc – 68 chiếm 18,8%, zinc – 70 chiếm 0,6%. Nên nguyên tử khối trung bình của zinc được tính như sau:

A¯Zn=64.48,6+66.27,9+67.4,1+68.18,8+70.0,6100=65,469

2. Công thức tính nguyên tử khối

- Nguyên tử khối là khối lượng tương đối của một nguyên tử, cho biết khối lượng của một nguyên tử nặng gấp bao nhiêu lần đơn vị khối lượng nguyên tử.

- Nguyên tử khối của một nguyên tố hóa học có nhiều đồng vị là nguyên tử khối trung bình của các đồng vị, có tính đến tỉ lệ số nguyên tử các đồng vị tương ứng.

- Giả sử nguyên tố X có 2 đồng vị A và B. Kí hiệu A, B đồng thời là nguyên tử khối của 2 đồng vị, tỉ lệ phần trăm số nguyên tử tương ứng là a và b. Khi đó: nguyên tử khối trung bình của nguyên tố X là:

A¯X=aX+bY100

- Mở rộng: Công thức tính nguyên tử khối trung bình của nguyên tố X có nhiều đồng vị.

AX¯=X×x+Y×y+Z×z+...x+y+z+...

Trong đó:

AX¯: là nguyên tử khối trung bình của X

X, Y, Z …: lần lượt là số khối của các đồng vị.

x, y, z… là phần trăm số nguyên tử của các đồng vị tương ứng.

3. Đồng vị của Zn

- Năm đồng vị ổn định của zinc là Z3064n,Z3066n,Z3067n,Z3068n,Z3070n, được tìm thấy trong tự nhiên với hàm lượng như sau:

Đồng vị

Nguồn tự nhiên

Chu kỳ bán rã

Kiểu phân rã

Năng lượng phân rã (MeV)

Sản phẩm phân rã

64Zn

48,6%

Bền

66Zn

27,9%

Bền

67Zn

4,1%

Bền

68Zn

18,8%

Bền

70Zn

0,6%

Bền

- Ngoài 5 đồng vị ổn định, zinc còn có các đồng vị kém bền, không tìm thấy trong tự nhiên là Z3065n,Z3069n,...

4. Phân tử khối của một số hợp chất chứa Zn

Hợp chất

Phân tử khối

ZnO (zinc oxide)

81

Zn(OH)2 (zinc hydroxide)

99

Zn(HCO3)2 (zinc hydrogencarbonate)

187

ZnCO3 (zinc carbonate)

125

Zn(HSO4)2 (zinc hydrogensulfate)

259

ZnSO4 (zinc sulfate)

161

ZnCl2 (zinc chloride)

136

Zn(NO3)2 (zinc nitrate)

189

(CH3COO)2Zn (zinc acetate)

183

Xem thêm nguyên tử khối của các chất hóa học hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học