Nguyên tử khối của Cu (đồng; copper)

Nguyên tử khối của Cu (đồng hay copper) là 64. Bài viết dưới đây giúp bạn hiểu rõ hơn về cách tính nguyên tử khối của Cu qua công thức, các đồng vị của Cu cũng như phân tử khối một số hợp chất quan trọng của Cu. Mời các bạn đón xem.

1. Nguyên tử khối của Cu

Nguyên tử khối của Cu là 64.

Trong tự nhiên, Cu chỉ có hai đồng vị bền là copper – 63 (63Cu) chiếm 69,15%; copper – 64 (64Cu) chiếm 30,85%. Nên nguyên tử khối trung bình của copper được tính như sau:

A¯Cu=63.69,15+65.30,85100=63,617

2. Công thức tính nguyên tử khối

- Nguyên tử khối là khối lượng tương đối của một nguyên tử, cho biết khối lượng của một nguyên tử nặng gấp bao nhiêu lần đơn vị khối lượng nguyên tử.

- Nguyên tử khối của một nguyên tố hóa học có nhiều đồng vị là nguyên tử khối trung bình của các đồng vị, có tính đến tỉ lệ số nguyên tử các đồng vị tương ứng.

- Giả sử nguyên tố X có 2 đồng vị A và B. Kí hiệu A, B đồng thời là nguyên tử khối của 2 đồng vị, tỉ lệ phần trăm số nguyên tử tương ứng là a và b. Khi đó: nguyên tử khối trung bình của nguyên tố X là:

A¯X=aX+bY100

- Mở rộng: Công thức tính nguyên tử khối trung bình của nguyên tố X có nhiều đồng vị.

AX¯=X×x+Y×y+Z×z+...x+y+z+...

Trong đó:

AX¯: là nguyên tử khối trung bình của X

X, Y, Z …: lần lượt là số khối của các đồng vị.

x, y, z… là phần trăm số nguyên tử của các đồng vị tương ứng.

3. Đồng vị của Cu

- Hai đồng vị ổn định nhất của copper là C2963u,C2965u , được tìm thấy trong tự nhiên với hàm lượng như sau:

Đồng vị

Nguồn tự nhiên

Chu kỳ bán rã

Kiểu phân rã

Năng lượng phân rã (MeV)

Sản phẩm phân rã

63Cu

69,15%

Bền

65Cu

30,85%

Bền

- Ngoài 2 đồng vị ổn định, copper còn có 27 đồng vị kém bền, không tìm thấy trong tự nhiên, trong đó đồng vị phóng xạ bền nhất là C2967u .

4. Phân tử khối của một số hợp chất chứa Cu

Hợp chất

Phân tử khối

CuO (copper(II) oxide)

80

Cu2O (copper(I) oxide)

144

CuSO4 (copper(II) sulfate)

160

Cu(OH)2 (copper(II) hydroxide)

98

Cu(NO3)2 (copper(II) nitrate)

188

CuCl2 (copper(II) chloride)

135

CuCl (copper(I) chloride)

99,5

CuS (copper(II) sulfide)

96

Xem thêm nguyên tử khối của các chất hóa học hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học