Nguyên tử khối của Hg (thủy ngân; mercury)
Nguyên tử khối của Hg (thủy ngân hay mercury) là 201. Bài viết dưới đây giúp bạn hiểu rõ hơn về cách tính nguyên tử khối của Hg qua công thức, các đồng vị của Hg cũng như phân tử khối một số hợp chất quan trọng của Hg. Mời các bạn đón xem.
1. Nguyên tử khối của Hg
Nguyên tử khối của Hg là 201.
Trong tự nhiên, Hg chỉ bảy đồng vị bền là mercury – 196 (196Hg) chiếm 0,15%; mercury - 198 (198Hg) chiếm 9,97%, mercury – 199 (199Hg) chiếm 16,87%, mercury – 200 (200Hg) chiếm 23,1%, mercury - 201 (201Hg) chiếm 13,18%, mercury - 202 (202Hg) chiếm 29,86%, mercury - 204 (204Hg) chiếm 6,87%. Nên nguyên tử khối trung bình của mercury được tính như sau:
2. Công thức tính nguyên tử khối
- Nguyên tử khối là khối lượng tương đối của một nguyên tử, cho biết khối lượng của một nguyên tử nặng gấp bao nhiêu lần đơn vị khối lượng nguyên tử.
- Nguyên tử khối của một nguyên tố hóa học có nhiều đồng vị là nguyên tử khối trung bình của các đồng vị, có tính đến tỉ lệ số nguyên tử các đồng vị tương ứng.
- Giả sử nguyên tố X có 2 đồng vị A và B. Kí hiệu A, B đồng thời là nguyên tử khối của 2 đồng vị, tỉ lệ phần trăm số nguyên tử tương ứng là a và b. Khi đó: nguyên tử khối trung bình của nguyên tố X là:
- Mở rộng: Công thức tính nguyên tử khối trung bình của nguyên tố X có nhiều đồng vị.
Trong đó:
: là nguyên tử khối trung bình của X
X, Y, Z …: lần lượt là số khối của các đồng vị.
x, y, z… là phần trăm số nguyên tử của các đồng vị tương ứng.
3. Đồng vị của Hg
- Thủy ngân có 7 đồng vị ổn định với 202Hg là phổ biến nhất (29,86%). Các đồng vị phóng xạ bền nhất là 194Hg với chu kỳ bán rã 444 năm, và 203Hg với chu kỳ bán rã 46,612 ngày. Phần lớn các đồng vị phóng xạ còn lại có chu kỳ bán rã nhỏ hơn 1 ngày.
Đồng vị |
Nguồn tự nhiên |
Chu kỳ bán rã |
Kiểu phân rã |
Năng lượng phân rã (MeV) |
Sản phẩm phân rã |
196Hg |
0,15% |
Bền |
|||
198Hg |
9,97% |
Bền |
|||
199Hg |
16,87% |
Bền |
|||
200Hg |
23,1% |
Bền |
|||
201Hg |
13,18% |
Bền |
|||
202Hg |
29,86% |
Bền |
|||
204Hg |
6,87% |
Bền |
4. Phân tử khối của một số hợp chất chứa Hg
Hợp chất |
Phân tử khối |
HgO (mercury(II) oxide) |
217 |
Hg2O2 (mercury(I) oxide) |
434 |
Hg2Cl2 (mercurous chloride) |
473 |
HgCl2 (mercury(II) chloride) |
272 |
HgS (mercury(II) sulfide) |
233 |
HgNO3 (mercury(I) nitrate) |
263 |
Xem thêm nguyên tử khối của các chất hóa học hay khác:
- Nguyên tử khối của Cu
- Nguyên tử khối của Zn
- Nguyên tử khối của Br
- Nguyên tử khối của Ag
- Nguyên tử khối của Ba
- Nguyên tử khối của Pb
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)