Nguyên tử khối của Cr (crom; chromium)

Nguyên tử khối của Cr (crom hay chromium) là 52. Bài viết dưới đây giúp bạn hiểu rõ hơn về cách tính nguyên tử khối của Cr qua công thức, các đồng vị của Cr cũng như phân tử khối một số hợp chất quan trọng của Cr. Mời các bạn đón xem.

1. Nguyên tử khối của Cr

Nguyên tử khối của Cr là 52.

Trong tự nhiên, Cr chỉ có bốn đồng vị bền là chromium – 50 (50Cr) chiếm 4,345%; chromium – 52 (52Cr) chiếm 83,789%; chromium – 53 (53Cr) chiếm 9,501%; chromium – 54 (54Cr) chiếm 2,365%; Nên nguyên tử khối trung bình của chromium được tính như sau:

A¯Cr=50.4,345+52.83,789+53.9,501+54.2,365100=52,05541

2. Công thức tính nguyên tử khối

- Nguyên tử khối là khối lượng tương đối của một nguyên tử, cho biết khối lượng của một nguyên tử nặng gấp bao nhiêu lần đơn vị khối lượng nguyên tử.

- Nguyên tử khối của một nguyên tố hóa học có nhiều đồng vị là nguyên tử khối trung bình của các đồng vị, có tính đến tỉ lệ số nguyên tử các đồng vị tương ứng.

- Giả sử nguyên tố X có 2 đồng vị A và B. Kí hiệu A, B đồng thời là nguyên tử khối của 2 đồng vị, tỉ lệ phần trăm số nguyên tử tương ứng là a và b. Khi đó: nguyên tử khối trung bình của nguyên tố X là:

A¯X=aX+bY100

- Mở rộng: Công thức tính nguyên tử khối trung bình của nguyên tố X có nhiều đồng vị.

AX¯=X×x+Y×y+Z×z+...x+y+z+...

Trong đó:

AX¯: là nguyên tử khối trung bình của X

X, Y, Z …: lần lượt là số khối của các đồng vị.

x, y, z… là phần trăm số nguyên tử của các đồng vị tương ứng.

3. Đồng vị của Cr

- Bốn đồng vị ổn định nhất của chromium là C2450r,C2452r,C2453r,C2454r, được tìm thấy trong tự nhiên với hàm lượng như sau:

Đồng vị

Nguồn tự nhiên

Chu kỳ bán rã

Kiểu phân rã

Năng lượng phân rã (MeV)

Sản phẩm phân rã

50Cr

4,345%

> 1,8,1017 năm

ε

2,2083

50Ti

52Cr

83,789%

Bền

53Cr

9,501%

Bền

54Cr

2,365%

Bền

- Trong 4 đồng vị ổn định trên, chromium có 3 đồng vị có nguồn gốc tự nhiên, 50Cr là đồng vị phóng xạ trong 19 đồng vị phóng xạ của chromium.

4. Phân tử khối của một số hợp chất chứa Cr

Hợp chất

Phân tử khối

CrO (chromium(II) oxide)

68

Cr2O3 (chromium(II) oxide)

152

Cr(OH)(chromium(II) hydroxide)

86

Cr(OH)3 (chromium(III) hydroxide)

103

CrCl2 (chromium(II) chloride)

123

CrCl3 (chromium(III) chloride)

158,5

K2Cr2O7 (patassium dichromate)

294

CrSO(chromium(II) sulfate)

148

Xem thêm nguyên tử khối của các chất hóa học hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học