Hiệu hai lập phương (bài tập có lời giải)

Nhằm mục đích giúp học sinh dễ dàng nhớ và nắm vững các công thức Toán 8, VietJack biên soạn tài liệu Hằng đẳng thức Hiệu hai lập phương đầy đủ công thức, lý thuyết và bài tập tự luyện giúp học sinh vận dụng để biết cách làm bài tập Toán 8.

I. Hằng đẳng thức Hiệu hai lập phương

Công thức Hằng đẳng thức Hiệu hai lập phương:

a3 - b3 = ( a - b )( a2 + ab + b2 )

HIệu của hai lập phương của hai số bất kỳ sẽ bằng  hiệu của số thứ nhất trừ đi số thứ hai sau đó nhân với bình phương thiếu của tổng số thứ nhất và số thứ hai.

Hiệu hai lập phương (bài tập có lời giải)

II. Bài tập

Dạng bài tập 1: Viết các biểu thức sau dưới dạng tích

a) x3 - 8 

b) 27x3 - 1

Hướng dẫn: 

a) x3 - 8 = x3 - 23

= ( x - 2 )( x2 + x.2 + 22 )

= ( x - 2 )( x2 + 2x + 4 )

b) 27x3 - 1 = 33x3 - 1= ( 3x )3 - 1

= ( 3x - 1 )(( 3x)2 + 3x.1 + 12)

= ( 3x - 1 )( 9x2 + 3x + 1 )

Dạng bài tập 2: Viết các biểu thức sau dưới dạng tổng hai lập phương

a) ( x - 5 )( x2 + 5x + 25 )

b) ( 3x - y )( 9x2 + 3xy + y)

Hướng dẫn:

a) ( x - 5 )( x2 + 5x + 25 )

= ( x - 5 )( x2 + x.5 + 52 )

= x3 - 53

= x3 - 125

b) ( 3x - y )( 9x2 + 3xy + y)

= ( 3x - y )( 32x2 + 3x.y + y2 )

= ( 3x - y )((3x)2 + 3x.y + y2 )

= (3x)3 - y3

= 27x3 - y3

III. Bài tập tự luyện

Bài 1: Viết các biểu thức sau dưới dạng tích

a) 8x3 - y3

b) 1 - y3

c) 64x3 - y3

d) Hiệu hai lập phương (bài tập có lời giải) -x3

e) x3 - 27

f) 64x3 - 27y3

Bài 2: Viết các tích sau thành tổng của hai lập phương:

a) ( x - Hiệu hai lập phương (bài tập có lời giải) )( x2 +Hằng đẳng thức số 6x + Hằng đẳng thức số 6 )

b) ( x - 3y )( x2 + 3xy + 9y2 )

c) ( x2 - 3 )( x4 + 3x2 + 9 )

d) ( 2x - 1 )( 4x2 + 2x + 1 )

e) ( 3x - 1 )( 9x2 + 3x + 1 )

f) ( 2x - y2 )( 4x2 + 2xy2 + y4 )    

Xem thêm các công thức Toán lớp 8 chọn lọc, hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học