Hằng đẳng thức số 3 - Toán lớp 8

Nhằm mục đích giúp học sinh dễ dàng nhớ và nắm vững các công thức Toán lớp 8, VietJack biên soạn tài liệu Hằng đẳng thức số 3 đầy đủ công thức, lý thuyết và bài tập tự luyện giúp học sinh vận dụng và làm bài tập thật tốt môn Toán lớp 8.

I. Hằng đẳng thức số 3

Hằng đẳng thức số 3 là hiệu của hai bình phương.

( a - b )2 = ( a – b)( a + b )

Với hai số bất kỳ ta luôn có hiệu hai bình phương bằng tổng của hai số nhân với hiệu của hai số.

Hằng đẳng thức số 3

II. Bài tập

Dạng bài tập 1: Sử dụng hằng đẳng thức khai triển các biểu thức sau.

a) x- 4y                                         

b) 16x2 - 4

Hướng dẫn: 

a) x- 4y2  = x2 - ( 2y )= ( x – 2y )( x + 2y )

b) 16x2 - 4 = ( 4x )- 2= ( 4x – 2 )( 4x + 2 )

Dạng bài tập 2: Viết các tích sau thành tổng

a) ( x - 3y )( x + 3y )

b) ( x + 4 )( x - 4 )

Hướng dẫn:

a) ( x - 3y )( x + 3y ) = x- (3y)2 = x2 - 9y2

b) ( x + 4 )( x - 4 ) = x2 - 42 = x2 - 16

III. Bài tập tự luyện

Bài 1: Khai triển các hằng đẳng thức sau:

a) Hằng đẳng thức số 3x2 - y2

b) 4x2 - y2

c) x2 - 252

d) 25x2 - 16y2

e) 64x2 - 16

f) 25x2 - 36

g) x2 - Hằng đẳng thức số 3y2 

h) Hằng đẳng thức số 3x2 - Hằng đẳng thức số 3y2

Bài 2: Viết các tích sau thành tổng.

a) ( x + 3y )( x – 3y )

b) ( 2x + 3 )( 2x – 3 )

c) ( Hằng đẳng thức số 3 + x)( Hằng đẳng thức số 3 - x )

d) ( Hằng đẳng thức số 3y + x )( Hằng đẳng thức số 3y - x )

e) ( x - √5 )( x + √5 )

f) ( x - √3y )( x + √3y )

g) ( 3x - 2y )( 3x + 2y )

Xem thêm các công thức Toán lớp 8 chọn lọc, hay khác:


Các loạt bài lớp 12 khác