Hằng đẳng thức số 1 (các dạng bài tập có giải chi tiết)

Nhằm mục đích giúp học sinh dễ dàng nhớ và nắm vững các công thức Toán 8, VietJack biên soạn tài liệu Hằng đẳng thức số 1 đầy đủ công thức, lý thuyết và bài tập tự luyện giúp học sinh vận dụng để biết cách làm bài tập Toán 8.

I. Hằng đẳng thức số 1

Hằng đẳng thức số 1 là bình phương của một tổng

 ( a + b )2 = a2 + 2ab + b2

Với hai số bất kỳ ta luôn có: Bình phương một tổng sẽ bằng bình phương số thứ nhất cộng với hai lần tích của số thứ nhất và số thứ hai, sau đó cộng với bình phương số thứ hai.

Hằng đẳng thức số 1

II. Bài tập

Dạng bài tập 1: Khai triển hằng đẳng thức

a) ( x + 2y )2                                                           

b) ( 2x + 1 ) 

Hướng dẫn:

a) ( x + 2y )= x2 + 2.x.2y + ( 2y )2 = x2 + 4xy + 4y2  

b) ( 2x + 1 )= ( 2x )2 + 2.2x.1 + 12 = 22x+ 4x + 1 = 4x2 + 4x + 1 

 Dạng 2: Viết các tổng sau thành tích 

a) x+ 2xy + y2                                       

b) 4x2 + 12x + 9   

Hướng dẫn:

a) x+ 2xy + y2 = x2 + 2.x.y + y2 = ( x + y )2   

b) 4x2 + 12x + 9 = ( 2x )2 + 2.2x.3 + 32 = ( 2x + 3 )2  

III. Bài tập vận dụng

Bài 1: Viết các biểu thức sau dưới dạng bình phương một tổng

a) x2 + 6x + 9 

b) 9x2 + 6x + 1 

c) x2 + x + Hằng đẳng thức số 1

d) 4x2 + 20x + 25 

e) 4x2 + 12xy + 9y2 

f) x2 + 6xy + 9y2 

g) Hằng đẳng thức số 1x2 + xy + y2 

Bài 2: Khai triển các hằng đẳng thức sau.

a) ( 2x + Hằng đẳng thức số 1 )2 

b) ( 3x + 5 )2 

c) ( Hằng đẳng thức số 1x + 10 )2 

d) ( 4x + 1 )2 

e) ( 3x + y )2 

f) ( x + Hằng đẳng thức số 1y )2

g) ( 2x + 3y )2  

Xem thêm các công thức Toán lớp 8 chọn lọc, hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học