200 Đề thi Toán 11 năm 2024 (có đáp án)
Bộ 200 Đề thi Toán 11 năm 2024 mới nhất đầy đủ Học kì 1 và Học kì 2 gồm đề thi giữa kì, đề thi học kì có đáp án chi tiết, cực sát đề thi chính thức giúp học sinh ôn luyện & đạt điểm cao trong các bài thi Toán 11.
Xem thử Đề thi GK1 Toán 11 KNTT Xem thử Đề thi GK1 Toán 11 CTST Xem thử Đề thi GK1 Toán 11 CD
Chỉ từ 150k mua trọn bộ đề thi Toán 11 Giữa kì 1 (mỗi bộ sách) bản word có lời giải chi tiết, dễ dàng chỉnh sửa:
- B1: gửi phí vào tk:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official - nhấn vào đây để thông báo và nhận giáo án
Đề thi Toán 11 Kết nối tri thức
Đề thi Toán 11 Chân trời sáng tạo
Đề thi Toán 11 Cánh diều
Đề cương Toán 11 Kết nối tri thức
Đề cương Toán 11 Chân trời sáng tạo
Đề cương Toán 11 Cánh diều
Xem thử Đề thi GK1 Toán 11 KNTT Xem thử Đề thi GK1 Toán 11 CTST Xem thử Đề thi GK1 Toán 11 CD
Lưu trữ: Đề thi Toán 11 (sách cũ)
Đề thi Giữa kì 1 Toán 11
Đề thi Học kì 1 Toán 11
Đề thi Giữa kì 2 Toán 11
Đề thi Học kì 2 Toán 11
Sở Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa học kì 1
Năm học 2024 - 2025
Môn: Toán 11
Thời gian làm bài: phút
(Đề thi số 1)
Câu 1: Điều kiện xác định của hàm số y = cotx là
Câu 2: Tập xác định của hàm số là
Câu 3: Số nghiệm thuộc khoảng của phương trình (2sinx + 1)(cos2x + 2sin2x - 10) = 0 là
A. 2. B. 4.
C. 3. D. 5.
Câu 4: Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
Câu 5: Trên đường tròn lượng giác, tập nghiệm của phương trình cos2x + 3sinx – 2 = 0 được biểu diễn bởi bao nhiêu điểm ?
A. 1. B. 4.
C. 2. D. 3.
Câu 6: Phương trình 2 cos2x + sinx = 2 có bao nhiêu nghiệm trên
A. 9. B. 8.
C. 7. D. 6.
Câu 7: Tập xác định của hàm số là
Câu 8: Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số y = 3sin2x - 5 lần lượt là
A. -5 và 2 B. -8 và -2
C. 2 và 8 D. -5 và 3
Câu 9: Tập giá trị T của hàm số y = sin2x là
A. T = [ -1;1] B. T = [ 0;1]
C. T = ( -1;1) D. T = [ -2;2]
Câu 10: Giải phương trình
Câu 11: Phương trình cos2x = 1 có nghiệm là
Câu 12: Có bao nhiêu điểm phân biệt biểu diễn các nghiệm của phương trình trên đường tròn lượng giác?
A. 2. B. 1.
C. 3. D. 4.
Câu 13: Số giờ có ánh sáng mặt trời của một thành phố A ở vĩ độ 400 bắc trong ngày thứ t của một năm không nhuận được cho bởi hàm số Vào ngày nào trong năm thì thành phố A có ít giờ có ánh sáng mặt trời nhất?
A. 365. B. 353.
C. 235. D. 153.
Câu 14: Mực nước của con kênh lên xuống theo thủy triều. Độ cao h (mét) của mực nước trong kênh tính theo thời gian t (giờ) trong một ngày (0 ≤ t < 24) được cho bởi công thức Vào buổi sáng, mực nước của kênh đạt cao nhất lúc mấy giờ?
A. t = 6(giờ). B. t = 8 (giờ).
C. t = 10(giờ). D. t = 11(giờ).
Câu 15: Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 3sinx + 4cosx + 5 lần lượt là
A. 5 và -5. B. 10 và 0.
C. 1 và -1. D. 2 và -1.
Câu 16:Giải phương trình ( 2cosx-1)(2sinx + cosx) = sin2x -sinx.
Câu 17: Điểm M(-2;4) là ảnh của điểm nào sau đây qua phép tịnh tiến theo véctơ .
A. P(-3;11) B. F(-1;-3)
C. E(3;1). D. Q(1;3)
Câu 18: Phép quay biến điểm (M khác O) thành M' . Chọn khẳng định đúng.
Câu 19: Trong mặt phẳng Oxy cho đường tròn (C): (x + 1)2 + (y – 3)2 = 4... Phép tịnh tiến theo vectơ biến đường tròn (C) thành đường tròn có phương trình nào sau đây?
Câu 20: Cho hình chóp như hình vẽ bên dưới Chọn khẳng định sai.
A.
B.
C.
D.
B. TỰ LUẬN ( 5 điểm) :
1. Tìm Giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số y = 2 – 4sinxcosx ( 1,5 điểm )
2. Giải phương trình: Sin2x + cos2x + 7sinx – cosx – 4 = 0 (1 điểm)
3. tanx.tan 2x =1 (1đ)
4. Cho hình chóp S.ABC trên cạnh SA, SC lần lượt lấy 2 điểm M, N sao cho SM = 2MA; 2SN = NC. Trong tam giác ABC lấy điểm O. tìm giao điểm của SB với mp(MNO) (1,5 điểm)
Sở Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Học kì 1
Năm học 2024 - 2025
Môn: Toán 11
Thời gian làm bài: phút
(Đề thi số 1)
Câu 1 : Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho điểm M(1;0) . Phép quay tâm O góc 90o biến điểm M thành M’ có tọa độ là
A. (0;2) .
B. (0;1) .
C. (1;1) .
D. (2;0) .
Câu 2 : Phương trình tương đương với phương trình nào sau đây ?
Câu 3 : Phương trình có nghiệm là
Câu 4 : Khẳng định nào sau đây là sai ?
A. Hàm số y = x + xcos là hàm số chẵn.
B. Hàm số y = sinx là hàm số lẻ.
C. Hàm số y = cosx là hàm số chẵn.
D. Hàm số y = x + sinx là hàm số lẻ.
Câu 5 : Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy. Phép tịnh tiến theo vectơ biến đường thẳng Δ: x - y -1 = 0 thành đường thẳng Δ' có phương trình là
A.x - y - 1 = 0 .
B. x + y - 1 = 0 .
C. x - y - 2 = 0 .
D. x + y + 2 = 0 .
Câu 6 : Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, điểm M(1;1) . Phép tịnh tiến theo vectơ biến M thành điểm M’ có tọa độ là
A. (2;1)
B. (1;0)
C. (1;2)
D. (2;0)
Câu 7 : Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng ?
A. Có đúng hai mặt phẳng đi qua một điểm và một đường thẳng cho trước.
B. Có duy nhất một mặt phẳng đi qua một điểm và một đường thẳng không chứa điểm đó.
C. Có duy nhất một mặt phẳng đi qua một điểm và một đường thẳng chứa điểm đó.
D. Có duy nhất một mặt phẳng đi qua một điểm và một đường thẳng cho trước.
Câu 8 : Có 8 đội bóng chuyền nữ thi đấu theo thể thức vòng tròn (hai đội bóng chuyền bất kì chỉ gặp nhau một lần) và tính điểm. Số trận đấu được tổ chức là
A. 28.
B. 56.
C. 8.
D. 40320.
Câu 9 : Giả sử một công việc được hoàn thành bởi một trong hai hành động. Nếu hành động này có cách thực hiện, hành động kia có cách thực hiện không trùng với bất kì cách nào của hành động thứ nhất. Công việc đó có
A. cách thực hiện.
B. cách thực hiện.
C. cách thực hiện.
D. cách thực hiện.
Câu 10 : Kí hiệu là số các tổ hợp chập k của n phần tử . Khi đó bằng
Câu 11 : Khẳng định nào sau đây là đúng?
Câu 12 : Từ các chữ số 1, 2,3, 4,5, 6, 7 và 8 lập được bao nhiêu số gồm 5 chữ số khác nhau đôi một?
A. 120.
B. 6720.
C. 7620.
D. 210.
Câu 13 : Số hạng chứa x trong khai triển của biểu thức (x + 1)6 là
A. 7x
B. 5x
C. 4x
D. 6x
Câu 14 : Tìm tập xác định D của hàm số
Câu 15 : Tìm tập xác định D của hàm số
Câu 16 : Số nghiệm của phương trình với là?
A. 2.
B. 4.
C. 6.
D. 7.
Câu 17 : Tập xác định của hàm số là
Câu 18 : Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy . Phép tịnh tiến theo vectơ biến đường tròn thành đường tròn (C') có phương trình
Câu 19 : Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, điểm M(1;1) N(1;-1) . Phép tịnh tiến theo vectơ biến M thành điểm N. Khi đó ta có
Câu 20 : Số vị trí biểu diễn các nghiệm của phương trình trên đường tròn lượng giác là?
A.1
B. 2
C. 4
D. 6
Câu 21 : Tính tổng T các nghiệm của phương trình trên khoảng
Câu 22 : Tìm nghiệm dương nhỏ nhất của
Câu 23 : Trên bàn có 8 cây bút chì khác nhau, 6 cây bút bi khác nhau và 10 cuốn tập khác nhau. Một học sinh muốn chọn một đồ vật duy nhất hoặc một cây bút chì hoặc một cây bút bi hoặc một cuốn tập thì số cách chọn khác nhau là:
A. 480
B. 24
C. 48
D. 60
Câu 24 : Một bó hoa có 5 hoa hồng trắng, 6 hoa hồng đỏ và 7 hoa hồng vàng. Hỏi có mấy cách chọn lấy ba bông hoa có đủ cả ba màu.
A. 240
B. 210
C.18
D. 120
Câu 25 : Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy. Phép tịnh tiến theo vectơ biến đường thẳng thành đường thẳng . Khi đó ta có
Câu 26 : Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau
A. Có một và chỉ một đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt
B. Nếu hai mặt phẳng có một điểm chung thì chúng còn vô số điểm chung nữa
C. Có một và chỉ một mặt phẳng đi qua ba điểm không thẳng hàng
D. Nếu một đường thẳng có một điểm thuộc mặt phẳng thì mọi điểm của đường thẳng đều thuộc mặt phẳng đó
Câu 27 : Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, phép vị tự tâm O tỉ số k = 2 biến đường thẳng thành đường thẳng nào trong các đường thẳng có phương trình sau ?
Câu 28 : Gieo ngẫu nhiên một con súc sắc cân đối và đồng chất hai lần. Xác suất để ít nhất một lần xuất hiện mặt hai chấm là :
Câu 29 : Giá trị lớn nhất của hàm số là:
A. -7
B. -3
C. 3
D. -5
Câu 30 : Xếp 2 học sinh nam khác nhau và 2 học sinh nữ khác nhau vào một hàng ghế dài có 6 chỗ ngồi sao cho 2 học sinh nam ngồi kề nhau và 2 học sinh nữ ngồi kề nhau. Hỏi có bao nhiêu cách ?
A. 720.
B. 48.
C. 120.
D. 16.
Câu 31 : Lấy ngẫu nhiên một thẻ từ một hộp chứa 24 thẻ được đánh số từ 1 đến 24. Xác suất để thẻ lấy được ghi số chia hết cho 4 là :
Câu 32 : Cho hình chóp S.ABCD, đáy ABCD là hình bình hành. Giao tuyến của hai mặt phẳng (SAB) và (SCD) là:
A. Đường thẳng đi qua S và song song với đường thẳng AD
B. Đường thẳng đi qua S và song song với đường thẳng BD
C. Đường thẳng đi qua S và song song với đường thẳng AC
D. Đường thẳng đi qua S và song song với đường thẳng CD
Câu 33 : Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, phép vị tự tâm I(1;2) tỉ số k biến điểm M(3;3) thành điểm M'(5;7) . Khi đó k bằng bao nhiêu?
A. 4.
B. 2.
C. 5.
D. 3.
Câu 34 : Biết hệ số của số hạng chứa x2 trong khai triển của biểu thức là 220. Tìm ?
Câu 35 : Số hạng không chứa x trong khai triển của biểu thức là:
Câu 36 : Phương trình tương đương với phương trình
Câu 37 : Số nghiệm của phương trình trên khoảng là:
A. 7.
B. 5.
C. 8.
D. 6.
Câu 38 : Đề cương ôn tập cuối năm môn Toán 11 có 50 câu hỏi. Đề thi cuối năm gồm 5 câu trong số 50 câu đó. Một học sinh chỉ ôn 25 câu trong đề cương. Giả sử các câu hỏi trong đề cương đều có khả năng được chọn làm câu hỏi thi như nhau. Xác suất để có ít nhất 3 câu hỏi của đề thi cuối năm nằm trong số 25 câu hỏi mà học sinh nói trên đã ôn tập là :
Câu 39 : Sắp xếp năm bạn học sinh An, Bình, Chi, Dũng, Lệ vào một chiếc ghế dài có 5 chỗ ngồi. Hỏi có bao nhiêu cách sắp xếp sao cho bạn An và bạn Dũng luôn ngồi ở hai đầu ghế?
A. 120
B. 16
C. 12
D. 24.
Câu 40 : Trên giá sách muốn xếp 20 cuốn sách khác nhau. Có bao nhiêu cách sắp xếp sao cho tập 1 và tập 2 không đặt cạnh nhau.
A. 20! – 18!
B.20!- 19!
C. 20!- 18!. 2!
D.19!. 18
Câu 41 : Một thùng có 7 sản phầm, trong đó có 4 sản phầm loại I và 3 sản phầm loại II. Lấy ngẫu nhiên 2 sản phẩm. Xác suất để lấy được 2 sản phẩm cùng loại là
Câu 42 : Số hạng không chứa x trong khai triển là
Câu 43 : Cho tập A = {0,1,2......9} Số các số tự nhiên có 5 chữ số đôi một khác nhau lấy ra từ tập A là?
A. 30420
B.27162
C.27216
D.30240
Câu 44 : Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 7 chữ số khác nhau đôi một, trong đó chữ số 2 đứng liền giữa hai chữ số 1 và 3?
A. 249
B.7440
C.3204
D. 2942
Câu 45 : Trong một ban chấp hành đoàn gồm 7 người, cần chọn 3 người trong ban thường vụ. Nếu không có sự phân biệt về chức vụ của 3 người trong ban thường vụ thì có bao nhiêu các chọn?
A. 25
B. 30
C. 40
D. 35
Câu 46 : Trong mặt phẳng cho tập hợp P gồm 2018 điểm phân biệt. Hỏi có bao nhiêu đoạn thẳng mà hai đầu mút thuộc P ?
Câu 47 : Cho 10 điểm phân biệt A1; A2;....;A100 trong đó có 4 điểm A1;A2;A3;A4 thẳng hàng, ngoài ra không có 3 điểm nào thẳng hàng. Hỏi có bao nhiêu tam giác có 3 đỉnh được lấy trong 10 điểm trên?
A. 96 tam giác.
B.60 tam giác.
C. 116 tam giác.
D. 80 tam giác.
Câu 48 : Cho hai đường thẳng song song d1 và d2 . Trên d1 lấy 17 điểm phân biệt, trên d2 lấy 20 điểm phân biệt. Tính số tam giác mà có các đỉnh được chọn từ 37 điểm này.
A. 5690
B. 5960
C. 5950
D. 5590
Câu 49 : Số giao điểm tối đa của 5 đường tròn phân biệt là:
A.10
B. 20
C. 18
D. 22
Câu 50 : Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Phép đối xứng trục là phép đồng nhất
B. Thực hiện liên tiếp phép quay và phép vị tự ta được phép đồng dạng.
C. Phép đồng dạng là một phép dời hình.
D. Phép vị tự là một phép dời hình.
Sở Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa học kì 2
Năm học 2024 - 2025
Môn: Toán 11
Thời gian làm bài: phút
(Đề thi số 1)
I. Trắc nghiệm (7,5 điểm )
Câu 1. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề đúng?
A.
B. .
C.
D.
Câu 2. Cho dãy số (un) xác định bởi . Tính lim un
A. 0
B.
C.
D.
Câu 3. Giá trị của bằng:
A.
B.
C.
D. 1
Câu 4. Giá trị của bằng:
A.
B.
C.16
D. 1
Câu 5. Tính
A.0
B.
C.
D. 2
Câu 6. Viết số thập phân m = 3,030303 … (chu kỳ 03) dưới dạng số hữu tỉ.
A.
B.
C.
D.
Câu 7. Cho cấp số nhân lùi vô hạn, biết tổng S= 6 và tổng hai số hạng đầu . Tìm công bội của cấp số nhân đó?
A.
B.
C.
D. Đáp án khác
Câu 8. Giá trị của bằng:
A.
B.
C.
D. 1
Câu 9. Tính giới hạn:
A. 0
B.
C.
D. 1
Câu 10. Giá trị của bằng:
A.
B.
C.
D. 1
Câu 11. bằng :
A.
B. 1
C. 0
D.
Câu 12. Tính :
A. -2
B.
C.
D. 2
Câu 13. Tìm a để hàm số
A.
B.
C.
D. 1
Câu 14. Tính :
A.
B. 0
C.
D.
Câu 15. Tìm giới hạn :
A.
B.
C.
D. 0
..............................
..............................
..............................
Đề thi còn nhiều, để tải bản đầy đủ có lời giải chi tiết, mời bạn tải bản dưới đây.
Sở Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Học kì 2
Năm học 2024 - 2025
Môn: Toán 11
Thời gian làm bài: phút
(Đề thi số 1)
Câu 1: Cho hàm số . Đạo hàm y’ của hàm số là biểu thức nào sau đây?
Câu 2: Cho dãy số (un) xác định bởi . Tính lim un
Câu 3: Cho hình chóp S.ABCD, đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a và SA ⊥ (ABCD). Biết . Tính góc giữa SC và mp (ABCD).
A. 30° B. 45°
C. 60° D. 75°
Câu 4: Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’. Hệ thức nào sau đây đúng?
Câu 5: Viết phương trình tiếp tuyến kẻ từ điểm A (2; 3) tới đồ thị hàm số là:
Câu 6: Cho hàm số f(x) = x3 - 3x + 2018. Tập nghiệm của bất phương trình f'(x) > 0 là:
Câu 7: Tìm m để các hàm số có giới hạn khi x → 0.
Câu 8: Giới hạn bằng:
Câu 9: Tìm a,b để hàm số có đạo hàm tại x = 0?
Câu 10: Cho hình chóp S.ABC có SA = SB = SC và . Hãy xác định góc giữa cặp vectơ ?
A. 60° B. 120°
C. 45° D. 90°
Câu 11: Cho hình chóp S.ABCD có SA ⊥ (ABCD) và ΔABC vuông ở B, AH là đường cao của ΔSAB. Khẳng định nào sau đây sai?
Câu 12: Giới hạn bằng:
Câu 13: Đạo hàm của hàm số là:
Câu 14: Cho hàm số . Với giá trị nào của k thì ?
A. k = -1 B. k = 1
C. k = -2 D. k = 3
Câu 15: Cho chuyển động thẳng xác định bởi phương trình s = t3 - 3t2 - 9t + 2 (t tính bằng giây; s tính bằng mét). Khẳng định nào sau đây đúng ?
A. Vận tốc của chuyển động bằng 0 khi t = 0 hoặc t = 2.
B. Vận tốc của chuyển động tại thời điểm t= 2 là v = 18m/s.
C. Gia tốc của chuyển động tại thời điểm t = 3 là a = 12m/s2.
D. Gia tốc của chuyển động bằng 0 khi t = 0.
Câu 16: Cho tứ diện đều ABCD. Góc giữa hai đường thẳng AB và CD bằng:
A. 60° B. 90°
C. 45° D. 30°
Câu 17: Cho hình lăng trụ ABC.A'B'C', M là trung điểm của BB’. Đặt . Khẳng định nào sau đây đúng?
Câu 18: Giá trị của bằng:
Câu 19: Cho hình chóp S.ABCD có tất cả các cạnh đều bằng a. Tan của góc giữa mặt bên và mặt đáy bằng:
Câu 20: Cho hàm số , có đồ thị là (C). Tìm biết tiếp tuyến của đồ thị (C) tại giao điểm của (C) và trục Ox có phương trình là ?
Câu 1: Tìm các giới hạn sau:
Câu 2: Xét tính liên tục của hàm số sau tại điểm x0 = 2
Câu 3: Cho hàm số y = f(x) = -x3 - 3x2 + 9x + 2011 có đồ thị (C).
a) Giải bất phương trình: f'(x) ≤ 0.
b) Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị (C) tại điểm có hoành độ bằng 1.
Câu 4: Cho tứ diện ABCD có tam giác ABC là tam giác đều cạnh a, AD vuông góc với BC, AD = a và khoảng cách từ điểm D đến đường thẳng BC là a . Gọi H là trung điểm BC, I là trung điểm AH.
1) Chứng minh rằng đường thẳng BC vuông góc với mặt phẳng (ADH) và DH = a.
2) Chứng minh rằng đường thẳng DI vuông góc với mặt phẳng (ABC).
3) Tính khoảng cách giữa AD và BC.
....................................
....................................
....................................
Xem thử Đề Toán 11 GK2 Xem thử Đề Toán 11 CK2
Lưu trữ: Đề thi Toán 11 theo chương
Xem thêm các đề thi các môn học lớp 11 chọn lọc, có đáp án hay khác:
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án điện tử lớp 11 (các môn học)
- Giáo án Toán 11
- Giáo án Ngữ văn 11
- Giáo án Tiếng Anh 11
- Giáo án Vật Lí 11
- Giáo án Hóa học 11
- Giáo án Sinh học 11
- Giáo án Lịch Sử 11
- Giáo án Địa Lí 11
- Giáo án KTPL 11
- Giáo án HĐTN 11
- Giáo án Tin học 11
- Giáo án Công nghệ 11
- Giáo án GDQP 11
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi Ngữ Văn 11 (có đáp án)
- Chuyên đề Tiếng Việt lớp 11
- Đề cương ôn tập Văn 11
- Đề thi Toán 11 (có đáp án)
- Đề thi Toán 11 cấu trúc mới
- Đề cương ôn tập Toán 11
- Đề thi Tiếng Anh 11 (có đáp án)
- Đề thi Tiếng Anh 11 mới (có đáp án)
- Đề thi Vật Lí 11 (có đáp án)
- Đề thi Hóa học 11 (có đáp án)
- Đề thi Sinh học 11 (có đáp án)
- Đề thi Lịch Sử 11
- Đề thi Địa Lí 11 (có đáp án)
- Đề thi KTPL 11
- Đề thi Tin học 11 (có đáp án)
- Đề thi Công nghệ 11
- Đề thi GDQP 11 (có đáp án)