Top 4 Đề kiểm tra 1 tiết Toán 11 Chương 5 Đại số có đáp án
Phần dưới là danh sách Top 4 Đề kiểm tra 1 tiết Toán 11 Chương 5 Đại số có đáp án. Hi vọng bộ đề thi này sẽ giúp bạn ôn luyện & đạt điểm cao trong các bài thi Toán lớp 11.
- Đề kiểm tra 45 phút Đại số 11 Chương 5 có đáp án (Đề 1)
- Đề kiểm tra 45 phút Đại số 11 Chương 5 có đáp án (Đề 2)
- Đề kiểm tra 45 phút Đại số 11 Chương 5 có đáp án (Đề 3)
- Đề kiểm tra 45 phút Đại số 11 Chương 5 có đáp án (Đề 4)
Thời gian làm bài: 45 phút
Câu 1: Số gia của hàm số f(x) = x2 ứng với số gia δx của đối số x tại x0 = -1 là:
Câu 2: Tỉ số của hàm số f(x) = 2x(x - 1) theo x và Δx là:
Câu 3: Cho hàm số f(x) xác định trên R bởi f(x) = 2x2 + 1. Giá trị f'(-1) bằng:
Câu 4: Cho hàm số . Thì f'(-1) bằng:
Câu 5: Đạo hàm của hàm số là:
Câu 6: Tính đạo hàm của hàm số sau:
Câu 7: Tính đạo hàm của hàm số sau:
Câu 8: Tính đạo hàm của hàm số sau:
Câu 9: Tính đạo hàm của hàm số
Câu 10: Tính đạo hàm các hàm số sau
Câu 11: Cho hàm số . Đạo hàm y’ của hàm số là biểu thức nào sau đây?
Câu 12: Đạo hàm của hàm số bằng biểu thức nào sau đây?
Câu 13: Đạo hàm của hàm số là:
Câu 14: Giải bất phương trình f'(x) ≥ 0 với
Câu 15: Tìm m để các hàm số có y' ≥ 0 ∀x ∈ ℜ.
A. m ≥ 3
B. m ≥ 1
C. m ≥ 4
D. Không có giá trị nào thỏa mãn
Câu 16: Đạo hàm của y = sin2 4x là:
Câu 17: Cho hàm số . Khi đó phương trình y’= 0 có nghiệm là:
Câu 18: Hàm số có đạo hàm là:
Câu 19: Hàm số có đạo hàm là:
Câu 20: Cho hàm số . Xét hai kết quả:
- Kết quả nào đúng?
A. Cả hai đều sai.
B. Chỉ (II).
C. Chỉ (I).
D. Cả hai đúng.
Câu 21: Tính đạo hàm của hàm số sau:
Câu 22: Cho hàm số y = f(x), có đồ thị (C) và điểm . Phương trình tiếp tuyến của (C) tại M0 là:
Câu 23: Cho hàm số . Phương trình tiếp tuyến tại A(0 ; 2) là:
Câu 24: Cho đồ thị (H): và điểm A ∈ (H) có tung độ y = 4. Hãy lập phương trình tiếp tuyến của (H) tại điểm A.
Câu 25: Cho hàm số (Cm). Tìm m để tiếp tuyến của (Cm) tại điểm có hoành độ x0 = 0 đi qua A(4; 3)
Câu 26: Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại giao điểm của đồ thị hàm số với trục hoành bằng :
Câu 27: Cho hàm số y = x3 – 3x2 có đồ thị (C). Có bao nhiêu tiếp tuyến của (C) song song đường thẳng (d): y = 9x + 10
Câu 28: Qua điểm A(0;2) có thể kẻ được bao nhiêu tiếp tuyến với đồ thị của hàm số y = x4 – 2x2 + 2.
Câu 29: Cho hàm số y = x3 - 9x2 + 12x - 5. Vi phân của hàm số là:
Câu 30: Hàm số có đạo hàm cấp hai là:
Câu 1:
- Với số gia của đối số x tại điểm x0 = -1, ta có:
Chọn D.
Câu 2:
- Ta có:
Chọn C.
Câu 3:
- Ta có:
Chọn C.
Câu 4:
- Ta có:
Chọn D.
Câu 5:
- Đặt:
- Theo công thức tính đạo hàm của hàm số hợp, ta có:
Chọn B.
Câu 6:
- Ta có:
Chọn C.
Câu 7:
- Ta có:
Chọn D.
Câu 8:
- Ta có:
Chọn D
Câu 9:
- Ta có:
Chọn D.
Câu 10:
- Ta có:
Chọn A.
Câu 11:
- Áp dụng công thức:
Chọn B.
Câu 12:
- Ta có:
Chọn D.
Câu 13:
- Ta có:
Chọn C.
Câu 14:
- TXĐ: D = R
Chọn A.
Câu 15:
- Ta có:
- Do đó:
(1)
- Suy ra, không có giá trị nào của m thỏa mãn.
Chọn D.
Câu 16:
- Ta có:
Chọn D.
Câu 17:
- Ta có:
- Theo giả thiết:
Chọn D.
Câu 18:
- Sử dụng công thức đạo hàm hợp: và đạo hàm của hàm số lượng giác.
- Ta có:
Chọn C.
Câu 19:
- Ta có:
Chọn B.
Câu 20:
- Ta có:
Chọn B
Câu 21:
- Áp dụng công thức (sin u)' với
Chọn D
Câu 22:
Chọn C
Câu 23:
- Ta có:
- Hệ số góc tiếp tuyến y'(0) = 7.
- Phương trình tiếp tuyến tại A(0 ; 2) là:
Chọn A.
Câu 24:
- Tập xác định: D = R\ {1}
- Đạo hàm:
- Tung độ của tiếp tuyến là y = 4 nên :
- Phương trình tiếp tuyến tại điểm M(2; 4) là:
Chọn D.
Câu 25:
- Ta có:
- Phương trình tiếp tuyến d của (Cm) tại điểm có hoành độ x0 = 0 là:
y = (-m - 3).x – m - 1.
- Tiếp tuyến đi qua A(4; 3) khi và chỉ khi:
Chọn A.
Câu 26:
- Tập xác định: D = R\ {1}
- Đạo hàm:
- Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại
- Hệ số góc của tiếp tuyến tại A là
Chọn A.
Câu 27:
- Tập xác định: D = R
- Đạo hàm: y’ = 3x2 – 6x
- Do tiếp tuyến Δ song song với đường thẳng (d): y = 9x + 10 nên hệ số góc của tiếp tuyến là:
- Ứng với 2 giá trị x0 ta viết được hai phương trình tiếp tuyến thỏa mãn bài.
Chọn C.
Câu 28:
- Gọi d là tiếp tuyến của đồ thị hàm số đã cho qua A( 0, 2)
→ phương trình của d có dạng: y = k(x - 0) + 2 hay y = kx + 2
- Vì d tiếp xúc với đồ thị (C) nên hệ có nghiệm.
- Thay (2) vào (1) ta được :
- Tương ứng với ba giá trị của x ta vừa tìm được, ta viết được 3 tiếp tuyến đi qua Ađến đồ thị (C).
Chọn B.
Câu 29:
- Ta có:
Chọn A.
Câu 30:
- Ta có:
Chọn D.
Thời gian làm bài: 45 phút
Câu 1: Cho hàm số f(x) = x2 - x, đạo hàm của hàm số ứng với số gia Δx của đối số x tại x0 là:
Câu 2: Cho hàm số y = f(x) có đao hàm tại điểm x0 là f'(x0) . Khẳng định nào sau đây là sai.
Câu 3: Tính đạo hàm của hàm số sau tại x0 = 1.
Câu 4: Cho hàm số xác định trên R. Giá trị f'(-1) bằng:
Câu 5: Đạo hàm của hàm số tại điểm x = 0 là kết quả nào sau đây?
Câu 6: Cho hàm số . Giá trị f'(1) là:
Câu 7: Đạo hàm của là:
Câu 8: Tính đạo hàm của hàm số
Câu 9: Cho hàm số . Đạo hàm y’ của hàm số là:
Câu 10: Cho hàm số . Đạo hàm y’ của hàm số là biểu thức nào sau đây?
Câu 11: Cho hàm số . Đạo hàm y’ của hàm số là:
Câu 12: Đạo hàm của hàm số là:
Câu 13: Đạo hàm của hàm số là:
Câu 14: Đạo hàm của hàm số bằng biểu thức nào sau đây?
Câu 15: Giải bất phương trình f'(x) < 0 với
Câu 16: Cho hàm số . Số x = 1 là nghiệm của bất phương trình f'(x) ≤ 1 khi và chỉ khi:
Câu 17: Tìm m để các hàm số có .
Câu 18: Hàm số y = tan x - cotx có đạo hàm là:
Câu 19: Đạo hàm của hàm số y = cos(tanx) bằng:
Câu 20: Hàm số y = sin2x. cosx có đạo hàm là:
Câu 21: Đạo hàm của hàm số là:
Câu 22: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị của hàm số y = x(3 - x)2 tại điểm có hoành độ x = 2 là:
Câu 23: Cho hàm số có đồ thị hàm số (C). Phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm có hoành độ là nghiệm của phương trình y" = 0 là:
Câu 24: Cho hàm số: có đồ thị (C). Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) biết tiếp tuyến tạo với 2 trục tọa độ lập thành một tam giác cân.
Câu 25: Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại giao điểm với trục tung bằng :
Câu 26: Cho hàm số y = x3 -3x2 có đồ thị (C) Có bao nhiêu tiếp tuyến của (C) song song đường thẳng y = 9x + 100.
Câu 27: Tiếp tuyến kẻ từ điểm (2; 3) tới đồ thị hàm số là:
Câu 28: Tìm m để đồ thị hàm số y = x3 - mx2 + 1 tiếp xúc với đường thẳnh d: y = 5?
Câu 29: Hàm số y = (x2 + )3 có đạo hàm cấp ba là:
Câu 30: Hàm số y = x.sin x + cosx có vi phân là:
Câu 1:
- Ta có:
Chọn B
Câu 2:
+ A đúng theo định nghĩa.
+ B đúng. Vì:
+ C đúng.
- Đặt:
+ Vậy D sai.
Chọn D
Câu 3:
- Ta có:
⇒ hàm số không liên tục tại x = 1 nên hàm số không có đạo hàm tại x0 = 1.
Chọn D.
Câu 4:
Chọn D.
Câu 5:
- Tập xác định của hàm số là: D = (0; +∞).
- Vì x = 0 ∉ D ⇒ không tồn tại đạo hàm tại x = 0.
Chọn D.
Câu 6:
- Ta có:
Chọn D
Câu 7:
- Ta có:
Chọn A
Câu 8:
- Ta có:
Chọn D
Câu 9:
- Ta có:
Chọn C.
Câu 10:
- Ta có:
Chọn C
Câu 11:
- Áp dụng công thức , ta được:
Chọn A
Câu 12:
- Ta có:
Chọn C
Câu 13:
- Ta có:
Chọn D
Câu 14:
- Ta có:
Chọn B
Câu 15:
- TXĐ: D = R
Chọn A
Câu 16:
Chọn D
Câu 17:
- Vậy m ≤ 0 là những giá trị cần tìm.
Chọn C
Câu 18:
- Ta có:
Chọn B
Câu 19:
- Ta có:
Chọn B.
Câu 20:
- Ta có:
Chọn A.
Câu 21:
- Ta có:
Chọn A.
Câu 22:
- Gọi M(x0 ; y0) là tọa độ tiếp điểm.
- Ta có:
- Vậy phương trình tiếp tuyến cần tìm là :
Chọn A
Câu 23:
- Ta có y' = x2 + 2x và y" = 2x + 2.
- Theo giả thiết x0 là nghiệm của phương trình y"(x0) = 0.
- Phương trình tiếp tuyến tại điểm là:
Chọn A.
Câu 24:
- Hàm số đã cho xác định với ∀x ≠ 1.
- Ta có:
- Gọi M(x0; y0) là tọa độ tiếp điểm, suy ra phương trình tiếp tuyến của (C):
- Tiếp tuyến tạo với 2 trục tọa độ lập thành một tam giác cân nên hệ số góc của tiếp tuyến bằng ± 1. Mặt khác: y'(x0) < 0, nên có: y'(x0) = -1.
- Vậy, có 2 tiếp tuyến thỏa mãn đề bài: y = -x - 1; y = -x + 7.
Chọn D
Câu 25:
- Tập xác định: D = R \{1}.
- Đạo hàm:
- Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm A(0; -1)
⇒ y'(0) = 2.
Chọn B.
Câu 26:
- Tập xác định: D = R.
- Đạo hàm: y' = 3x2 - 6x.
- Đường thẳng d: y = 9x + 100 có hệ số góc k = 9.
- Vì tiếp tuyến song song với đường thẳng d nên ktt = 9.
- Ta có:
- Vậy có 2 tiếp tuyến thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Chọn C
Câu 27:
- Ta có:
- Phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm M(x0; y0) ∈ (C) với x0 ≠ 2 là:
- Vì tiếp tuyến đi qua điểm (2;3) nên ta có :
- Vậy có một tiếp tuyến thỏa đề bài là: y = - 28x + 59.
Chọn C
Câu 28:
- Đồ thị y = x3 - mx2 + 1 và đường thẳng y = 5 tiếp xúc nhau: có nghiệm.
- Từ (2)
+ Với x = 0 thay vào (1) không thỏa mãn.
+ Với thay vào (1) ta có:
Chọn A
Câu 29:
- Ta có:
Chọn C
Câu 30:
- Ta có:
Chọn B.
Xem thêm các Đề thi Toán 11 chọn lọc, có đáp án hay khác:
Top 4 Đề kiểm tra 15 phút Toán 11 Chương 3 Hình học có đáp án
Top 4 Đề kiểm tra 1 tiết Toán 11 Chương 3 Hình học có đáp án
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án điện tử lớp 11 (các môn học)
- Giáo án Toán 11
- Giáo án Ngữ văn 11
- Giáo án Tiếng Anh 11
- Giáo án Vật Lí 11
- Giáo án Hóa học 11
- Giáo án Sinh học 11
- Giáo án Lịch Sử 11
- Giáo án Địa Lí 11
- Giáo án KTPL 11
- Giáo án HĐTN 11
- Giáo án Tin học 11
- Giáo án Công nghệ 11
- Giáo án GDQP 11
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi Ngữ Văn 11 (có đáp án)
- Chuyên đề Tiếng Việt lớp 11
- Đề cương ôn tập Văn 11
- Đề thi Toán 11 (có đáp án)
- Đề thi Toán 11 cấu trúc mới
- Đề cương ôn tập Toán 11
- Đề thi Tiếng Anh 11 (có đáp án)
- Đề thi Tiếng Anh 11 mới (có đáp án)
- Đề thi Vật Lí 11 (có đáp án)
- Đề thi Hóa học 11 (có đáp án)
- Đề thi Sinh học 11 (có đáp án)
- Đề thi Lịch Sử 11
- Đề thi Địa Lí 11 (có đáp án)
- Đề thi KTPL 11
- Đề thi Tin học 11 (có đáp án)
- Đề thi Công nghệ 11
- Đề thi GDQP 11 (có đáp án)