200 Đề thi Hóa học 11 năm 2024 (có đáp án)
Bộ 200 Đề thi Hóa học 11 năm 2024 mới nhất đầy đủ Học kì 1 và Học kì 2 gồm đề thi giữa kì, đề thi học kì có đáp án chi tiết, cực sát đề thi chính thức giúp học sinh ôn luyện & đạt điểm cao trong các bài thi Hóa học 11.
Xem thử Đề thi GK1 Hóa 11 KNTT Xem thử Đề thi GK1 Hóa 11 CTST Xem thử Đề thi GK1 Hóa 11 CD
Chỉ từ 50k mua trọn bộ đề thi Hóa học 11 Giữa kì 1 (mỗi bộ sách) bản word có lời giải chi tiết, dễ dàng chỉnh sửa:
- B1: gửi phí vào tk:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official - nhấn vào đây để thông báo và nhận giáo án
Đề thi Hóa học 11 Kết nối tri thức
Đề thi Hóa học 11 Chân trời sáng tạo
Đề thi Hóa học 11 Cánh diều
Đề cương Hóa học 11 Kết nối tri thức
Đề cương Hóa học 11 Chân trời sáng tạo
Đề cương Hóa học 11 Cánh diều
Xem thử Đề thi GK1 Hóa 11 KNTT Xem thử Đề thi GK1 Hóa 11 CTST Xem thử Đề thi GK1 Hóa 11 CD
Lưu trữ: Đề thi Hóa học 11 (sách cũ)
Đề thi Giữa kì 1 Hóa học 11
Bộ 20 Đề thi Hóa học 11 Giữa học kì 1 năm 2024 tải nhiều nhất
Đề thi Học kì 1 Hóa học 11
Đề thi Giữa kì 2 Hóa học 11
Đề thi Học kì 2 Hóa học 11
Sở Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa học kì 1
Năm học 2024 - 2025
Môn: Hóa học 11
Thời gian làm bài: phút
(Đề thi số 1)
Cho biết: Al = 27; S = 32; O = 16; Cl = 35,5; H = 1, K = 39, Cu = 64; Fe = 56.
Câu 1. Chất không phân li ra ion khi hòa tan trong nước là
A. CaCl2.
B. HClO.
C. Ca(OH)2.
D. C2H5OH.
Câu 2. Hợp chất thuộc loại chất điện li mạnh là
A. CH3COOCH3.
B. C2H5OH.
C. H2O.
D. KCl.
Câu 3. Muối nào sau đây là muối axit?
A. NH4Cl.
B. Na3PO4.
C. Ca(HCO3)2.
D. CH3COONa.
Câu 4. Chất không có tính lưỡng tính là
A. K2SO4.
B. ZnO.
C. Al(OH)3.
D. NaHCO3.
Câu 5. Để phân biệt dung dịch NH4Cl và dung dịch CuCl2 ta dùng dung dịch
A. HCl.
B. H2SO4.
C. NaNO3.
D. NaOH.
Câu 6. Giả sử dung dịch các chất sau: HCl; Na2SO4, NaOH, KCl đều có nồng độ 0,01M. Dung dịch sẽ chuyển sang màu hồng khi nhỏ chất chỉ thị phenolphtalein vào là
A. HCl.
B. Na2SO4.
C. NaOH.
D. KCl.
Câu 7. Phương trình ion rút gọn của phản ứng cho biết
A. Những ion nào tồn tại trong dung dịch.
B. Nồng độ những ion nào trong dung dịch lớn nhất.
C. Bản chất của phản ứng trong dung dịch các chất điện li.
D. Không tồn tại phân tử trong dung dịch các chất điện li.
Câu 8. Một dung dịch có [OH-] = 0,5.10-10M. Môi trường của dung dịch là
A. axit.
B. kiềm.
C. trung tính.
D. không xác định.
Câu 9. Đối với dung dịch axit mạnh HNO3 0,10M, nếu bỏ qua sự điện li của nước thì đánh giá nào về nồng độ mol ion sau đây là đúng?
A. [H+] = 0,10M.
C. [H+] > [NO3-].
B. [H+] < [NO3-].
D. [H+] < 0,10M.
Câu 10. Trong dung dịch NH3 (bỏ qua sự phân li của H2O) có những phần tử nào?
A. H+, NH2-.
B. NH4+, OH-, H2O.
C. NH4+, OH-, NH3, H2O.
D. H+, OH-, NH3, H2O.
Câu 11. Dung dịch Ba(OH)2 có pH = 13 thì nồng độ của Ba(OH)2 là
A. 0,05M.
B. 0,1M.
C. 0,01M.
D. 0,005M.
Câu 12. Giả sử các dung dịch sau đều có cùng nồng độ mol, dung dịch có pH lớn nhất là
A. KOH.
B. Ba(OH)2.
C. NH3.
D. NaCl.
Câu 13. Chọn phát biểu không đúng khi nói về NaHCO3.
A. là muối axit.
B. dung dịch NaHCO3 có môi trường kiềm.
C. có tính lưỡng tính.
D. không tác dụng với dung dịch NaOH.
Câu 14. Cho K dư vào dung dịch chứa FeCl3. Hãy cho biết hiện tượng xảy ra?
A. Có khí bay lên.
B. Có khí bay lên và có kết tủa trắng xuất hiện sau đó tan hoàn toàn.
C. Có khí bay lên và có kết tủa trắng xuất hiện sau đó tan một phần.
D. Có khí bay lên và có kết nâu đỏ xuất hiện.
Câu 15. Các ion nào sau đây cùng tồn tại trong một dung dịch?
A. Na+, Mg2+, NO3-, CO32-.
B. Ba2+, Na+, Cl-, HCO3-.
C. Ag+, Fe2+, HCO32-, NO3- .
D. K+, Al3+, Cl-, OH-.
Câu 16: Phản ứng nào sau đây là phản ứng trao đổi ion trong dung dịch chất điện li?
A. BaO + CO2 → BaCO3.
B. Zn + CuCl2 → ZnCl2 + Cu.
C. Ba(NO3)2 + 2KOH → Ba(OH)2 + 2KNO3.
D. MgSO4 + Ca(OH)2 → Mg(OH)2 + CaSO4.
Câu 1. (2 điểm) Viết phương trình điện li của các chất sau trong dung môi nước:
a. Ba(OH)2
b. CH3COOH
c. K2S
d. Zn(OH)2.
Câu 2. (2 điểm) Viết phương trình phân tử và phương trình ion thu gọn của các phản ứng sau:
a. Ba(OH)2 + HCl →
b. CaCO3 + HNO3 →
Câu 3. (4 điểm) Dung dịch A có chứa: 0,01 mol M2+ ; 0,02 mol Al3+; 0,03 mol HCO32- và x mol Cl-. Khi cô cạn dung dịch A thu được 4,77 gam chất rắn khan.
a. Xác định giá trị của x và nguyên tố M.
b. Cho 300 ml dung dịch KOH 0,3M vào dung dịch A thu được m gam các chất kết tủa và dung dịch B. Xác định giá trị của m.
c. Nếu cô cạn dung dịch B sẽ thu được bao nhiêu gam chất rắn khan?
Câu 1. C
C2H5OH không phân li ra ion khi hòa tan trong nước.
Câu 2. D
KCl là muối tan nên là chất điện li mạnh.
Câu 3. C
Muối axit là muối mà gốc axit vẫn còn hiđro có thể phân li ra ion H+.
Vậy Ca(HCO3)2 là muối axit do:
HCO3- ⇌ H+ + CO32-.
Câu 4. A
K2SO4 là muối trung hòa, không có tính lưỡng tính.
Câu 5. D
NH4+ + OH- → NH3↑ + H2O
Cu2+ + 2OH- → Cu(OH)2↓
Câu 6. C
Dung dịch NaOH có pH > 7 nên sẽ chuyển sang màu hồng khi nhỏ chất chỉ thị phenolphtalein vào.
Câu 7. C
Phương trình ion rút gọn của phản ứng cho biết bản chất của phản ứng trong dung dịch chất điện li.
Câu 8. A
[OH-] = 0,5.10-10M < 10-7 M → [H+] > 10-7 M
Vậy dung dịch có môi trường axit.
Câu 9. A
Câu 10. C
NH3 + H2O ⇌ NH4+ + OH
Câu 11. A
[H+] = 10-13 → [OH-] = 0,1 (M).
Nồng độ của Ba(OH)2 là 0,05 (M)
Câu 12. B
Dung dịch nào có [OH-] càng lớn thì pH càng lớn.
Câu 13. D
NaOH + NaHCO3 → Na2CO3 + H2O.
Câu 14. D
2K + 2H2O → 2KOH + H2↑
FeCl3 + 3KOH → Fe(OH)3 ↓ nâu đỏ + 3KCl.
Câu 15. B
A sai do Mg2+ + CO32- → MgCO3↓
C sai do Ag+ + Fe2+ → Ag + Fe3+
D sai do Al3+ + 3OH- → Al(OH)3↓
Câu 16. D
MgSO4 + Ca(OH)2 → Mg(OH)2↓ + CaSO4↓
A sai vì là phản ứng hóa hợp.
B sai vì là phản ứng thế.
C sai do không thỏa mãn điều kiện xảy ra phản ứng trao đổi.
Câu 1.
a. Ba(OH)2 → Ba2+ + 2OH-
b. CH3COOH ⇌ CH3COO- + H+
c. K2S → 2K+ + S2-
d. Zn(OH)2 ⇌ Zn2+ + 2OH-
Zn(OH)2 ⇌ ZnO22- + 2H+.
Câu 2.
a. Ba(OH)2 + 2HCl → BaCl2 + 2H2O
PT ion rút gọn: H+ + OH- → H2O
b. CaCO3 + 2HNO3 → Ca(NO3)2 + CO2 ↑ + H2O
PT ion rút gọn:
CaCO3 + 2H+ → Ca2+ + CO2 + H2O.
Câu 3.
a. Bảo toàn điện tích có: 0,01.2 + 0,02.3 = 0,03.2 + x
→ x = 0,02 (mol).
Bảo toàn khối lượng có:
mmuối = ∑mion → 0,01.MM + 0,02.27 + 0,03.96 + 0,02.35,5 = 4,77
→ MM = 64. Vậy kim loại M là Cu.
b. Cho KOH vào dung dịch A có các phản ứng:
Vậy kết tủa sau phản ứng gồm: Cu(OH)2: 0,01 mol và Al(OH)3: 0,01 mol
m = 0,01.98 + 0,01.78 = 1,76 gam.
c. Dung dịch B gồm:
SO42-: 0,03 mol; Cl-: 0,02 mol; AlO2-: 0,01 mol và K+: 0,09 mol.
Cô cạn dung dịch B được chất rắn có khối lượng:
m = 0,03.96 + 0,02.35,5 + 0,01.59 + 0,09.39 = 7,69 gam.
Sở Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Học kì 1
Năm học 2024 - 2025
Môn: Hóa học 11
Thời gian làm bài: phút
(Đề thi số 1)
Cho nguyên tử khối của các nguyên tố (đvC): H=1; He=4; C=12; N=14; O=16; Na=23; Mg=24; Al=27; P=31; S=32; Cl=35,5; K=39; Ca=40; Fe=56; Cu=64; Br=80; Ag=108; Ba=137;
Câu 1: Để trung hòa hoàn toàn 20 ml dung dịch HCl 0,1M cần V ml dung dịch NaOH nồng độ 0,2 mol/l. Giá trị của V là
A. 40.
B. 20.
C. 10.
D. 30.
Câu 2: Cho hình vẽ thí nghiệm dùng để phân tích hợp chất hữu cơ X như hình vẽ.
Hãy cho biết hiện tượng dung dịch nước vôi trong bị vẩn đục, chứng tỏ hợp chất hữu cơ X có chứa nguyên tố nào?
A. C và H.
B. C và N.
C. C.
D. H.
Câu 3: X là một hợp chất của sắt, khi hòa tan hết X trong dung dịch HNO3 đặc nóng dư, thấy thoát khí NO2. Vậy X là
A. Fe(NO3)3.
B. Fe(OH)3.
C. Fe2O3.
D. Fe3O4.
Câu 4: Hòa tan hoàn toàn 1,12 gam Fe bằng dung dịch HNO3 dư thu được V ml khí NO (là sản phẩm khử duy nhất của N+5). Giá trị của V là
A. 448.
B. 112.
C. 560.
D. 224.
Câu 5: Chất nào sau đây là hợp chất hữu cơ?
A. KCN.
B. Al4 C3.
C. CaCO3.
D. CH3COOH.
Câu 6: Đốt cháy hoàn toàn một chất hữu cơ E bằng O2thu được sản phẩm gồm CO2, H2O và N2. Dẫn sản phẩm thu được lần lượt qua các bình (1) và bình (2) được bố trí như hình vẽ.
Biết các quá trình đều xảy ra hoàn toàn.Nhận xét nào sau đây là sai khi nói về thí nghiệm và hợp chất hữu cơ E?
A. Khí X thoát ra khỏi bình là khí N2.
B. Khối lượng bình (1) tăng lên chính là khối lượng H2O.
C. Khối lượng bình (2) tăng lên chính là khối lượng khí CO2.
D. Trong hợp chất hữu cơ E chắc chắn có C, H, O, N.
Câu 7: Dẫn a mol hỗn hợp X (gồm hơi nước và khí CO2) qua cacbon nung đỏ, thu được 1,8a mol hỗn hợp khí Y gồm H2, CO và CO2. Cho Y đi qua ống đựng hỗn hợp gồm CuO và Fe2O3 (dư, nung nóng), sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng chất rắn giảm 1,28 gam. Giá trị của a là
A. 0,10.
B. 0,04.
C. 0,05.
D. 0,08.
Câu 8: Cho vài giọt dung dịch quỳ tím vào dung dịch NH3 thì dung dịch chuyển thành
A. Màu vàng.
B. Màu xanh.
C. Màu hồng.
D. Màu cam.
Câu 9: Một dung dịch X chứa 0,1mol Fe2+, 0,2 mol Al3+,0,2 mol Cl- và y mol SO42-. Giá trị của y là
A. 0,15.
B. 0,30.
C. 0,20.
D. 0,60.
Câu 10: Urê là một loại đạm có hàm lượng nguyên tố dinh dưỡng cao, khi bón không làm thay đổi pH của đất trồng trọt. Công thức của urê là
A. NH4NO3.
B. NaNO3.
C. (NH2)2CO.
D. NH4H2PO4.
Câu 11: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Nhiệt phân muối KNO3.
(2) Nhỏ dung dịch KOH vào dung dịch NH4Cl.
(3) Cho dung dịch NH3 vào dung dịch AlCl3 dư.
(4) Hòa tan Si trong dung dịch KOH
(5) Hòa tan SiO2 trong dung dịch HF
Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm sinh ra chất khí là
A. 3.
B. 5.
C. 2.
D. 4.
Câu 12: Ở nhiệt độ cao, khí CO có thể khử được oxit nào sau đây?
A. MgO.
B. Fe2O3.
C. Al2O3.
D. BaO.
Câu 13: Kim loại Cu tan trong dung dịch axit HNO3 nhận thấy thoát ra khí X có màu nâu đỏ, là sản phẩm khử duy nhất. Vậy X là
A. NO.
B. NO2.
C. N2.
D. N2O.
Câu 14: Trong dung dịch Al2(SO4)3 loãng chứa 0,6 mol SO42- thì dung dịch đó có chứa
A. 0,6 mol Al3+.
B. 0,3 mol Al2(SO4)3
C. 0,2 mol Al2(SO4)3
D. 1,8 mol Al2(SO4)3.
Câu 15: Một số loại khẩu trang y tế chứa chất bột màu đen có khả năng lọc không khí. Chất đó là
A. Than hoạt tính.
B. Muối ăn.
C. Đá vôi.
D. Thạch cao.
Câu 16: Dung dịch Y chứa Ca2+ 0,05 mol ; Mg2+ 0,15 mol; Br- 0,2 mol; HCO3- y mol. Đun nóng đến cạn dung dịch Y thu được muối khan có khối lượng là
A. 26,7 gam.
B. 24,9 gam.
C. 27,6 gam.
D. 18,7 gam.
Câu 17: Cho 2,13 gam P2O5 vào dung dịch chứa a mol NaOH và 0,02 mol Na3PO4. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch chứa 6,88 gam hai chất tan. Giá trị của a là
A. 0,14.
B. 0,05.
C. 0,06.
D. 0,03.
Câu 18: Nhỏ dung dịch NaOH vào dung dịch CuCl2 sẽ tạo thành kết tủa có màu
A. Trắng.
B. Vàng.
C. Xanh.
D. Nâu đỏ.
Câu 19: Phân tích 0,58 gam một hợp chất hữu cơ X (chứa C, H, O) tìm được %C = 62,06; % H = 10,34. Vậy khối lượng oxi trong hợp chất X là
A. 0,08 gam.
B. 0,16 gam.
C. 0,09 gam.
D. 0,14 gam.
Câu 20: Nhiệt phân hoàn toàn m gam NaHCO3 thu được 10,6 gam Na2CO3. Giá trị của m là
A. 25,2.
B. 16,8.
C. 23,2.
D. 8,40.
Câu 21: Hấp thụ hết V lít khí CO2 đo ở đktc bằng dung dịch Ca(OH)2 dư, kết thúc thí nghiệm thu được 10 gam kết tủa. Giá trị của V là
A. 2,24.
B. 1,12.
C. 3,36.
D. 4,48.
Câu 22: Cặp dung dịch chất nào sau đây phản ứng với nhau tạo ra chất khí?
A. Ba(OH)2 và NH4Cl.
B. Na2CO3 và CaCl2.
C. NH4Cl và AgNO3.
D. KOH và H2SO4.
Câu 23: Axetilen là một hiđrocacbon có công thức: CH≡CH. Số liên kết π trong một phân tử axetilen là
A. 2.
B. 1.
C. 3.
D. 4.
Câu 24: Chất khí X gây ra hiệu ứng nhà kính và tham gia vào quá trình quang hợp của cây xanh tạo tinh bột. Chất khí X là
A. O2.
B. CO2.
C. N2.
D. H2.
Câu 25: Phân lân đều cung cấp cho cây trồng nguyên tố dinh dưỡng là
A. Nitơ.
B. Cacbon.
C. Photpho.
D. Kali.
Câu 26: Chất nào sau đây là chất điện ly mạnh?
A. NaCl.
B. CH3COOH.
C. C2H5OH.
D. H3PO4.
Câu 27: Oxi hóa hoàn toàn 7,5 gam hợp chất hữu cơ X bằng oxi nguyên chất thu được 4,5 gam H2O ; 4,48 lít CO2 và 1,12 lít N2 (đkc). Phần trăm khối lượng O trong X xấp xỉ là
A. 49,94%.
B. 42,66%.
C. 48,96%
D. 59,46%.
Câu 28: Hiện tượng các chất hữu cơ có thành phần phân tử hơn nhau một hay nhiều nhóm CH2, công thức cấu tạo tương tự nhau, tính chất hóa học tương tự nhau, được gọi là
A. Đồng phân.
B. Đồng vị.
C. Đồng khối.
D. Đồng đẳng.
Câu 29: Hòa tan hoàn toàn 2,4gam Mg bằng dung dịch HNO3,thu được V lít khí NO2(là sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của V là
A. 2,24.
B. 1,12.
C. 3,36.
D. 4,48.
Câu 30: Cho 3,36 lít khí CO (đktc) phản ứng vừa đủ với 20 gam hỗn hợp X gồm CuO và Al2O3 nung nóng. Phần trăm khối lượng của Al2O3 trong X là
A. 40%.
B. 80%.
C. 60%.
D. 20%.
Câu 31: Chất nào sau đây là muối axit?
A. NaH2PO4.
B. MgSO4.
C. Na2CO3.
D. NH4Cl.
Câu 32: Cho 10 ml dung dịch KOH 1,5M vào 20ml dung dịch H3PO4 0,5M, thu được dung dịch X. Hãy cho biết thành phần chất tan trong X?
A. K3PO4 và KOH.
B. KH2PO4 và K3PO4.
C. KH2PO4 và K2HPO4.
D. KH2PO4 và H3PO4.
Câu 33: Dung dịch chất nào sau đây có thể hòa tan được CaCO3?
A. KNO3.
B. HCl.
C. NaOH.
D. NaCl.
Câu 34: Nung 7,58 gam Cu(NO3)2 trong bình kín không chứa không khí, sau một thời gian thu được 5,96 gam chất rắn và hỗn hợp khí X. Hấp thụ hoàn toàn X vào nước để được 300 ml dung dịch Y. Dung dịch Y có pH bằng
A. 2.
B. 1.
C. 4.
D. 3.
Câu 35: Đốt cháy một lượng nhỏ photpho đơn chất (P) trong bình chứa khí oxi dư thu được một oxit X. Công thức của X là
A. PO2.
B. P2O7.
C. P2O5.
D. P2O3.
Câu 36: Hợp chất nào sau đây có tính lưỡng tính?
A. KOH.
B. Mg(OH)2.
C. AlCl3.
D. Zn(OH)2.
Câu 37: Hỗn hợp X gồm Al, K, K2O và BaO (trong đó oxi chiếm 10% khối lượng của X). Hòa tan hoàn toàn m gam X vào nước dư, thu được dung dịch Y và 0,056 mol khí H2. Cho từ từ đến hết dung dịch chứa 0,04 mol H2SO4 và 0,02 mol HCl vào Y, thu được 4,98 gam hỗn hợp kết tủa và dung dịch Z chỉ chứa 6,182 gam hỗn hợp các muối clorua và muối sunfat trung hòa. Giá trị của m gần nhất với
A. 6,0.
B. 9,0.
C. 7,8.
D. 5,0.
Câu 38: Nung nóng muối rắn X. Khí sinh ra làm que đóm còn tàn đỏ bùng cháy trở lại. Vậy X là
A. NH4NO3.
B. NaHCO3.
C. MgCO3.
D. KNO3.
Câu 39: Khi tiến hành thí nghiệm giữa kim loại Cu và HNO3 đặc nóng, sinh ra khí NO2 là chất độc hại. Muốn khử độc khí NO2, cần đậy miệng ống nghiệm một miếng bông tẩm dung dịch nào sau đây là hiệu quả nhất?
A. Ancoletylic.
B. Muối ăn.
C. Giấm ăn.
D. Xút.
Câu 40: Axit photphoric là chất được sử dụng trong quá trình sản xuất phân bón, dược phẩm, thức ăn gia súc; làm chất xúc tác trong tổng hợp hữu cơ, chất tẩm gỗ chống cháy, chất chống ăn mònkim loại sản xuất thuốc trừ sâu, điều chế phân lân như là superphotphat đơn và phân supephotphat kép. Công thức của axit photphoric là
A. PH3.
B. H3PO2.
C. H3PO3.
D. H3PO4.
Câu 1. C
Câu 2. C
Nước vôi trong vẩn đục chứng tỏ tạo thành kết tủa CaCO3, xác nhận có C trong hợp chất hữu cơ.
Câu 3. D
Cho X vào HNO3 đặc, nóng tạo ra sản phẩm khử là NO2 chứng tỏ trong X nguyên tố Fe chưa đạt số oxi hóa cao nhất của Fe. Vậy X là Fe3O4 thỏa mãn.
Câu 4. A
Áp dụng định luật bảo toàn electron có: 3.nFe = 3.nNO
Câu 5. D
Hợp chất hữu cơ là hợp chất của cacbon (trừ CO, CO2, muối cacbonat, xianua, cacbua...)
Vậy CH3COOH là hợp chất hữu cơ.
Câu 6. D
Đốt cháy hoàn toàn hợp chất hữu cơ E bằng O2 thu được sản phẩm gồm CO2, H2O và N2 chứng tỏ trong hợp chất hữu cơ E có C, H, N và có thể có O.
Câu 7. C
→ nC phản ứng = nY – nX = 1,8a – a = 0,8a (mol).
Theo bài ra có khối lượng chất rắn giảm chính bằng khối lượng O bị lấy ra khỏi oxit.
Bảo toàn electron:
4.nC phản ứng = 2.nCO + 2.nH2
→ 4.0,8a = 2.0,08 → a = 0,05.
Câu 8. B
Dung dịch NH3 làm quỳ tím chuyển sang màu xanh.
Câu 9. B
Bảo toàn điện tích:
Câu 10. C
Công thức của urê là (NH2)2CO.
Câu 11. A
Câu 12. B
Ở nhiệt độ cao, CO có thể khử được oxit của các kim loại đứng sau Al trong dãy hoạt động hóa học của kim loại.
Câu 13. B
NO2 có màu nâu đỏ.
Câu 14. C
Câu 15. A
Loại than có khả năng hấp phụ mạnh gọi là than hoạt tính.Than hoạt tính được dùng để sản xuất một số loại khẩu trang y tế.
Câu 16. C
Bảo toàn điện tích:
Đun nóng dung dịch Y:
Muối khan trong Y là:
Câu 17. D
Số mol P2O5 = 0,015 mol.
Bảo toàn P có nP = 0,015.2 + 0,02 = 0,05 mol.
- Nếu sản phẩm là Na3PO4 (0,05 mol) → mct = 0,05.164 = 8,2 gam.
- Nếu sản phẩm là Na2HPO4 (0,05 mol) → mct = 0,05.142 = 7,1 gam.
- Nếu sản phẩm là NaH2PO4 (0,05 mol) → mct = 0,05.120 = 6 gam.
Theo bài ra 6 (g) < mct = 6,88 (g) < 7,1(g). Vậy hai chất tan có trong dung dịch sau phản ứng là: Na2HPO4 (x mol) và NaH2PO4 (y mol)
mct = 6,88 → 142x + 120y = 6,88 (1)
Bảo toàn P có: x + y = 0,05 (2)
Từ (1) và (2) có x = 0,04 và y = 0,01.
Bảo toàn Na có: a + 0,02.3 = 2x + y → a = 2.0,04 + 0,01 – 0,06 = 0,03 (mol).
Câu 18. C
2NaOH + CuCl2 → Cu(OH)2 ↓ xanh + 2NaCl.
Câu 19. B
%O = 100 - %C - %H = 100 – 62,06 – 10,34 = 27,6 (%)
Khối lượng oxi trong hợp chất là: mO = 0,58.27,6% = 0,16008 (gam).
Câu 20. B
Câu 21. A
Câu 22. A
Ba(OH)2 + 2NH4Cl → BaCl2 + 2NH3 ↑ + 2H2O.
Câu 23. A
Phân tử axetilen có 1 liên kết ba.
Liên kết ba gồm 2 liên kết π và 1 liên kết .
Câu 24. B
CO2 gây ra hiệu ứng nhà kính và tham gia vào quá trình quang hợp của cây xanh tạo tinh bột.
Câu 25. C
Phân lân cung cấp photpho cho cây dưới dạng ion photphat.
Câu 26. A
NaCl là muối tan nên là chất điện li mạnh.
Câu 27. B
Câu 28. D
Những chất hữu cơ có thành phần phân tử hơn nhau một hay nhiều nhóm CH2, công thức cấu tạo tương tự nhau, tính chất hóa học tương tự nhau là những chất đồng đẳng.
Câu 29. D
Bảo toàn electron có: 2.nMg = nNO2 → nNO2 = 2.0,1 = 0,2 (mol).
V = 0,2.22,4 = 4,48 lít.
Câu 30. A
Cho CO phản ứng với hỗn hợp X chỉ có CuO phản ứng.
Câu 31. A
Muối axit là NaH2PO4 do gốc axit còn chứa H có tính axit.
Câu 32. C
Vậy sau phản ứng thu được hai muối: KH2PO4 và K2HPO4.
Câu 33. B
CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + CO2 + H2O.
Câu 34. B
Bảo toàn khối lượng có mcr bđ = mcr sau + mx
→ 7,58 = 5,96 + 92x + 16x → x = 0,015 (mol)
Hấp thụ X vào nước:
Câu 35. C
4P + 5O2 dư → 2P2O5.
Câu 36. D
Zn(OH)2 có tính lưỡng tính.
Câu 37. A
Quy đổi hỗn hợp X thành: Ba (x mol); K (y mol); Al (z mol) và O (t mol)
→ mO = 16t = (137x + 39y + 27z + 16t).10% → 13,7x + 3,9y + 2,7z - 14,4t = 0 (1).
Bảo toàn electron có: 2x + y + 3z = 2t + 0,056.2 → 2x + y + 3z – 2t = 0,112 (2)
Theo bài ra kết tủa gồm BaSO4: x mol và Al(OH)3 mol
Dung dịch X gồm:
Từ (1); (2); (3) và (4) có x ≈ 0,012; y ≈ 0,076; z ≈ 0,03; t ≈ 0,036.
Vậy m = 0,012. 137 + 0,076.39 + 0,03.27 + 0,038.16 ≈ 6 (gam).
Câu 38. D
Câu 39. D
2NO2 + 2NaOH → NaNO2 + NaNO3 + H2O
Câu 40. D
Axit photphoric: H3PO4.
Sở Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa học kì 2
Năm học 2024 - 2025
Môn: Hóa học 11
Thời gian làm bài: phút
(Đề thi số 1)
Câu 1: Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol hỗn hợp 2 ankan thu được 9,45g H2O. Cho sản phẩm cháy qua bình đựng Ca(OH)2 dư thì khối lượng kết tủa thu được là:
A. 37,5g. B. 52,5g.
C. 15g. D. 42,5g.
Câu 2: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp các hiđrocacbon mạch hở trong cùng một dãy đồng đẳng thu được nCO2 > nH2O . Các hiđrocacbon đó có thể thuộc dãy đồng đẳng nào sau đây?
A. Ankan. B. Anken.
C. Ankin. D. Parafin.
Câu 3: Hỗn hợp gồm C2H2, C3H6, C3H8 để thu được C3H8 tinh khiết người ta cho hỗn hợp lội chậm qua:
A. dd NaOH.
B. dd KMnO4.
C. dd AgNO3/ NH3.
D. Br2 nguyên chất.
Câu 4: Cho các sơ đồ phản ứng: Các chất X, Y, Z lần lượt là:
A. C2H2, H2O, H2. B. C2H2, O2, H2O.
C. C2H4, O2, H2O. D. C2H4, H2O, CO.
Câu 5: Chất tham gia phản ứng tạo kết tủa với dung dịch bạc nitrat trong amoniac là:
A. etilen. B. buta – 1, 3 – đien.
C. but – 2 – in. D. propin.
Câu 6: Đốt cháy hoàn toàn hiđrocacbon X bằng một lượng oxi vừa đủ. Sản phẩm khí và hơi dẫn qua bình đựng H2SO4 đặc thì thể tích giảm một nửa. X thuộc dãy đồng đẳng nào?
A. Ankan. B. Anken.
C. Ankin. D. Không xác định được.
Câu 7: Dãy đồng đẳng nào sau đây tham gia phản ứng cộng với Br2 theo tỉ lệ 1 : 1?
A. Ankin. B. Anken.
C. Ankan. D. Ankađien.
Câu 8: Nhận định nào sau đây đúng?
A. Ankin chỉ tham gia phản ứng cộng với Br2 theo tỉ lệ 1 : 1.
B. Tất cả các xicloankan đều tham gia phản ứng cộng với Br2.
C. Ankađien không tham gia phản ứng cộng.
D. Ankan không tham gia phản ứng cộng.
Câu 9: Phản ứng của ankin với dung dịch AgNO3/ NH3 thuộc loại phản ứng:
A. thế. B. oxi hóa hoàn toàn.
C. cộng. D. tách.
Câu 10: Hiện tượng xuất hiện khi dẫn khí axetilen qua ống nghiệm đựng dung dịch AgNO3/ NH3?
A. Kết tủa vàng nhạt. B. Kết tủa nâu.
C. Kết tủa tím. D. Kết tủa đen.
Câu 1: Bằng phương pháp hoá học hãy trình bày cách phân biệt 3 bình không dán nhãn chứa mỗi khí không màu sau: metan, buta - 1,3 - đien, propin.
Câu 2: Hiđrocacbon X chỉ tham gia phản ứng cộng với HCl theo tỉ lệ mol 1 : 1 tạo sản phẩm có hàm lượng clo là 55,04%. Xác định công thức phân tử của X.
Câu 3: Cho hỗn hợp X gồm CH4, C2H4, C2H2. Lấy 4,3 gam X tác dụng hết với dung dịch brom dư thì thấy khối lượng brom phản ứng là 24 gam. Mặt khác, nếu cho 6,72 lít hỗn hợp X (ở đktc) tác dụng với lượng dư AgNO3/ NH3 thì thu được 18 gam kết tủa. Xác định phần trăm thể tích khí C2H2 có trong hỗn hợp X.
Câu 4: Để điều chế cao su buna người ta có thể thực hiện theo các sơ đồ biến hóa sau:
- Tính khối lượng ancol etylic cần lấy để có thể điều chế được 54 gam cao su buna theo sơ đồ trên.
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
---|---|---|---|---|---|
Đ/A | A | C | B | C | D |
Câu | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
Đ/A | B | B | D | A | A |
Câu 1:
= 0,525 – 0,15 = 0,375 mol.
m↓ = 0,375.100 = 37,5 gam.
- Chọn đáp án A.
Câu 2:
- Khi đốt cháy ankin (CTTQ: CnH2n - 2) thu được nCO2 > nH2O .
- Chọn đáp án C.
Câu 3:
- Cả C2H2 và C3H6 đều phản ứng với dung dịch KMnO4 còn C3H8 thì không phản ứng.
- Không dùng brom nguyên chất vì brom nguyên chất dễ bốc hơi nên thu được C3H8 không tinh khiết.
- Chọn đáp án B.
Câu 4:
- Chọn đáp án C.
Câu 5:
- Propin (C3H4) tham gia phản ứng tạo kết tủa với dung dịch bạc nitrat trong amoniac vì có liên kết ba ở đầu mạch.
- Chọn đáp án D.
Câu 6:
- Ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất thì tỉ lệ về thể tích cũng chính là tỉ lệ về số mol.
- Sản phẩm khí và hơi dẫn qua bình đựng H2SO4 đặc thì thể tích giảm một nửa nên: VCO2 = VH2O
- Vậy X là anken. Chọn đáp án B.
Câu 7:
- Trong phân tử anken chứa một liên kết pi, có thể tham gia phản ứng cộng với brom theo tỉ lệ 1 : 1.
- Chọn đáp án B.
Câu 8:
- Nhận định đúng là ankan không tham gia phản ứng cộng do trong phân tử ankan không chứa liên kết pi.
- Chọn đáp án D.
Câu 9:
- Phản ứng của ankin với dung dịch AgNO3/ NH3 thuộc loại phản ứng thế vì nguyên tử H gắn với C chứa liên kết ba đầu mạch bị thay thế bởi nguyên tử Ag.
- Chọn đáp án A.
Câu 10:
- Sản phẩm của phản ứng là AgC ≡ CAg có màu vàng nhạt.
- Chọn đáp án A.
Câu 1:
- Đánh số thứ tự từng bình chứa khí
- Dùng dd AgNO3/ NH3 nhận ra propin nhờ kết tủa vàng, hai chất còn lại không hiện tượng.
- Sục lần lượt các khí còn lại vào dd Br2: thấy mất màu dd brom là buta - 1,3 - đien, còn lại không hiện tượng là metan.
Câu 2:
- Theo bài ra ta có CTTQ của X là CnH2n (n ≥ 2).
- Sản phẩm thu được có:
⇔ n = 2.
- Vậy X có CTPT là C2H4.
Câu 3:
- Gọi số mol CH4, C2H4, C2H2 có trong 8,6 gam hỗn hợp X lần lượt là x; y; z. Khi đó theo bài ra ta có:
- Gọi số mol CH4, C2H4, C2H2 có trong 6,72 lít hỗn hợp X lần lượt là kx; ky; kz. Khi đó ta có:
- Lấy:
- Từ (1), (3), (5) giải hệ được:
- Vậy phần trăm thể tích khí C2H2 có trong hỗn hợp X là 25%.
Câu 4:
- Hiệu suất cả quá trình H = 50%.80% = 40%.
- Ta có sơ đồ:
- Khối lượng C2H5OH cần dùng:
Sở Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Học kì 2
Năm học 2024 - 2025
Môn: Hóa học 11
Thời gian làm bài: phút
(Đề thi số 1)
Câu 1: Hiện tượng xảy ra khi đun nóng toluen với dung dịch thuốc tím là:
A. dung dịch KMnO4 bị mất màu.
B. có kết tủa trắng.
C. có sủi bọt khí.
D. không có hiện tượng gì.
Câu 2: Dãy gồm các chất đều phản ứng với phenol là:
A. dung dịch NaCl, dung dịch NaOH, kim loại Na.
B. nước brom, anđehit axetic, dung dịch NaOH.
C. nước brom, anhiđrit axetic, dung dịch NaOH.
D. nước brom, axit axetic, dung dịch NaOH.
Câu 3: Đốt cháy hoàn toàn anđehit X, thu được thể tích khí CO2 bằng thể tích hơi nước (trong cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất). Khi cho 0,01 mol X tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thì thu được 0,04 mol Ag. X là:
A. anđehit no, mạch hở, hai chức.
B. anđehit không no, mạch hở, hai chức.
C. anđehit axetic.
D. anđehit fomic.
Câu 4: Đốt cháy hoàn toàn 1 mol hợp chất hữu cơ X, thu được 4 mol CO2. Chất X tác dụng được với Na, tham gia phản ứng tráng bạc và phản ứng cộng Br2 theo tỉ lệ mol 1 : 1. Công thức cấu tạo của X là
A. HOOC – CH = CH – COOH.
B. HO - CH2 - CH2 – CH2 – CHO.
C. HO - CH2 – CH = CH – CHO.
D. HO - CH2 - CH2 – CH = CH – CHO.
Câu 5: Cho 0,36g metanal vào dung dịch AgNO3/ NH3 dư đến khi phản ứng hoàn toàn thì thu được m gam Ag. Giá trị của m là:
A. 1,296g. B. 2,592g.
C. 5,184g. D. 2,568g.
Câu 6: Chất nào sau đây là axit acrylic?
A. CH3COOH. B. HCOOH.
C. CH2 = CH – COOH. D. HCHO.
Câu 7: Cho sơ đồ sau:
- Các chất X, Y, Z tương ứng là:
A. C4H4, C4H6, C4H10.
B. CH3CHO, C2H5OH, CH3COOH.
C. C2H4, C2H6O2, C2H5OH.
D. C2H6, C2H5Cl, CH3COOH.
Câu 8: Cho các chất: but – 1 – en, but – 1 – in, buta – 1, 3 – đien, vinylaxetilen, isobutilen, anlen. Có bao nhiêu chất trong số các chất trên khi phản ứng hoàn toàn với khí dư (xúc tác Ni, đun nóng) tạo ra butan?
A. 6. B. 5.
C. 4. D. 3.
Câu 9: Công thức tổng quát của hiđrocacbon có dạng CnH2n + 2 – 2a. Khi giá trị a = 2 ứng với:
A. xiclopentan.
B. 2 – metylbuta – 1, 3 – đien.
C. vinylaxetylen.
D. xiclohexan.
Câu 10: Hỗn hợp X có tỉ khối so với H2 là 21,2 gồm propan, propen và propin. Khi đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X, tổng khối lượng của CO2 và H2O thu được là:
A. 20,40 gam. B. 18,96 gam.
C. 16,80 gam. D. 18,60 gam.
Câu 1: Viết các phương trình phản ứng xảy ra trong các trường hợp sau:
1. Cho etan + Cl2 (as, tỉ lệ 1:1)
2. Cho stiren + ddBr2.
3. Cho ancol etylic + kim loại Na
4. Cho phenol + dd NaOH.
5. Cho anđehit axetic + AgNO3/ NH3
6. Cho axit axetic + NaOH
Câu 2: Hỗn hợp X gồm hai axit cacboxylic no, đơn chức, hở, đồng đẳng liên tiếp. Cho 11,8 gam X tác dụng vừa đủ với Na thấy thoát ra 1,68 lít khí ở đktc. Xác định CTPT; CTCT có thể có của hai axit và gọi tên theo danh pháp thay thế.
Câu 3: Đốt cháy hoàn toàn 5,8 gam một anđehit X no, đơn chức, mạch hở cần dùng vừa đủ 8,96 lít khí O2 ở đktc. Xác định CTPT của anđehit X?
Câu 4: Hỗn hợp G gồm 2 ancol X, Y (MX < MY). Tiến hành thí nghiệm về G thu được kết quả như sau:
- Lấy 6,64 gam G cho vào H2SO4 đặc đun nóng thu được 2 anken liên tiếp.
- Nhỏ 5 ml H2SO4 đặc vào m gam G và đun nóng ở 140°c sau một thời gian thu được 13,9 gam hỗn hợp Z gồm 3 ete. Đốt cháy hoàn toàn Z thu được 17,92 lít CO2 (ở đktc).
Xác định CTPT của X, Y.
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
---|---|---|---|---|---|
Đ/A | A | C | D | B | C |
Câu | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
Đ/A | C | B | C | B | B |
Câu 1:
- Hiện tượng xảy ra khi đun nóng toluen với dung dịch thuốc tím là dung dịch KMnO4 bị mất màu.
- Chọn đáp án A.
Câu 2:
- Dãy gồm các chất đều phản ứng với phenol là nước brom, anhiđrit axetic, dung dịch NaOH.
- Chọn đáp án C.
Câu 3:
- Chọn đáp án D.
Câu 4:
- Số C trong X = nCO2 : nX = 4
→ Loại đáp án D.
- X tham gia phản ứng tráng Ag → X có nhóm CHO
→ Loại đáp án A.
- X phản ứng với Br2 theo tỉ lệ 1 : 1
→ Loại đáp án C.
- Đáp án đúng là B.
Câu 5:
metanal: HCHO.
- Ta có:
nAg = 4.nHCHO = 0,012.4 = 0,048 mol
→ m = 0,048.108 = 5,184g.
- Chọn đáp án C.
Câu 6:
- Axit acrylic: CH2 = CH – COOH.
- Chọn đáp án C.
Câu 7:
- Chọn đáp án B.
Câu 8:
- Các chất khi phản ứng hoàn toàn với khí H2 dư (xúc tác Ni, đun nóng) tạo ra butan là:
but – 1 – en,
but – 1 – in,
buta – 1, 3 – đien,
vinylaxetilen.
- Chọn đáp án C.
Câu 9:
- Khi a = 2 thì công thức tổng quát là: CnH2n - 2 ứng với 2 – metylbuta – 1, 3 – đien.
- Chọn đáp án B.
Câu 10:
- Đặt CTTQ của X là:
- Bảo toàn nguyên tố C ⇒ Số mol CO2 = 0,3 (mol);
- Bảo toàn nguyên tố H ⇒ Số mol H2O = 0,32 (mol)
- Vậy tổng khối lượng của CO2 và H2O thu được là: 0,3.44 + 0.32.18 = 18,96 gam.
- Chọn đáp án B.
Câu 1:
- HS viết đúng mỗi PTHH 0,5 điểm,thiếu cân bằng trừ ½ số điểm mỗi PTHH.
Câu 2:
- Tính được số mol khí = 0,075 mol
- Đặt CTTQ của 2 axit là:
- Theo bài ra ta có PTHH:
- Vậy 2 axit là C2H5COOH và C3H7COOH
- CTCT: Mỗi CTCT đúng và gọi tên đúng 0,25đ.
CH3CH2COOH: axit propanoic
CH3CH2CH2COOH: axit butanoic
(CH3)2CHCOOH: axit 2 – metylpropanoic.
Câu 3:
- Tính được số mol O2 = 0,4 mol
- Đặt CTPT của anđehit là CnH2nO (n ≥ 1)
- PTHH:
- Theo bài ra:
- Giải PT được n = 3.
- Vậy anđehit là C3H6O.
Câu 4:
- Vì G cho vào H2SO4 đặc đun nóng thu được 2 anken liên tiếp nên G gồm 2 ancol no, đơn chức, mạch hở và liên tiếp.
- Gọi CTC của G là:
- Pư tạo ete:
- Đốt cháy ete:
- Tìm được
- Vậy 2 ancol là: X: C2H5OH; Y là C3H7OH
....................................
....................................
....................................
Trên đây là phần tóm tắt một số đề thi trong các bộ đề thi Hóa học 11 năm 2024 Học kì 1 và Học kì 2, để xem đầy đủ mời quí bạn đọc lựa chọn một trong các bộ đề thi ở trên!
Lưu trữ: Bộ đề thi Hóa học 11 cũ
Xem thêm các đề thi các môn học lớp 11 chọn lọc, có đáp án hay khác:
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án điện tử lớp 11 (các môn học)
- Giáo án Toán 11
- Giáo án Ngữ văn 11
- Giáo án Tiếng Anh 11
- Giáo án Vật Lí 11
- Giáo án Hóa học 11
- Giáo án Sinh học 11
- Giáo án Lịch Sử 11
- Giáo án Địa Lí 11
- Giáo án KTPL 11
- Giáo án HĐTN 11
- Giáo án Tin học 11
- Giáo án Công nghệ 11
- Giáo án GDQP 11
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi Ngữ Văn 11 (có đáp án)
- Chuyên đề Tiếng Việt lớp 11
- Đề cương ôn tập Văn 11
- Đề thi Toán 11 (có đáp án)
- Đề thi Toán 11 cấu trúc mới
- Đề cương ôn tập Toán 11
- Đề thi Tiếng Anh 11 (có đáp án)
- Đề thi Tiếng Anh 11 mới (có đáp án)
- Đề thi Vật Lí 11 (có đáp án)
- Đề thi Hóa học 11 (có đáp án)
- Đề thi Sinh học 11 (có đáp án)
- Đề thi Lịch Sử 11
- Đề thi Địa Lí 11 (có đáp án)
- Đề thi KTPL 11
- Đề thi Tin học 11 (có đáp án)
- Đề thi Công nghệ 11
- Đề thi GDQP 11 (có đáp án)