Top 10 Đề thi Hóa học 11 Giữa kì 2 năm 2024 (có đáp án)
Trọn bộ 10 đề thi Hóa học 11 Giữa kì 2 sách mới Kết nối tri thức, Chân trời sáng tạo, Cánh diều có đáp án và ma trận sẽ giúp bạn ôn tập và đạt điểm cao trong bài thi Hóa học 11.
Xem thử Đề thi GK2 Hóa 11 KNTT Xem thử Đề thi GK2 Hóa 11 CTST Xem thử Đề thi GK2 Hóa 11 CD
Chỉ từ 50k mua trọn bộ đề thi Hóa học 11 Giữa kì 2 bản word có lời giải chi tiết, dễ dàng chỉnh sửa:
- B1: gửi phí vào tk:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official - nhấn vào đây để thông báo và nhận giáo án
Xem thử Đề thi GK2 Hóa 11 KNTT Xem thử Đề thi GK2 Hóa 11 CTST Xem thử Đề thi GK2 Hóa 11 CD
Sở Giáo dục và Đào tạo ...
Đề thi Giữa kì 2 - Kết nối tri thức
Năm học 2024 - 2025
Môn: Hoá học lớp 11
Thời gian làm bài: phút
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Câu 1: Pentane là tên theo danh pháp thay thế của
A. CH3[CH2]2CH3.
B. CH3[CH2]3CH3.
C. CH3[CH2]4CH3.
D. CH3[CH2]5CH3.
Câu 2: Alkane hòa tan tốt trong dung môi nào sau đây?
A. Nước.
B. Benzene.
C. Dung dịch acid HCl.
D. Dung dịch NaOH.
Câu 3: Bậc của nguyên tử carbon đánh dấu (*) trong hợp chất sau là
A. bậc I.
B. bậc II.
C. bậc III.
D. bậc IV.
Câu 4: Phương pháp nào sau đây có thể được thực hiện để góp phần hạn chế ô nhiễm môi trường do các phương tiện giao thông gây ra?
A. Không sử dụng phương tiện giao thông.
B. Cấm các phương tiện giao thông tại các đô thị.
C. Sử dụng phương tiện chạy bằng điện hoặc nhiên liệu xanh.
D. Sử dụng các phương tiện chạy bằng than đá.
Câu 5: Alkyne là những hydrocarbon có đặc điểm
A. không no, mạch hở, có một liên kết ba C≡C.
B. không no, mạch vòng, có một liên kết đôi C=C.
C. không no, mạch hở, có một liên kết đôi C=C.
D. không no, mạch hở, có hai liên kết ba C≡C.
Câu 6: Alkene là các hydrocarbon không no, mạch hở, có công thức chung là
A. CnH2n+2 (n ≥ 1).
B. CnH2n (n ≥ 2).
C. CnH2n (n ≥ 3).
D. CnH2n-2 (n ≥ 2).
Câu 7: Alkyne CH3-C≡C-CH3 có tên gọi là
A. but-1-yne.
B. but-2-yne.
C. methylpropyne.
D. meylbut-1-yne.
Câu 8: Khi có mặt chất xúc tác Ni ở nhiệt độ thích hợp, alkene cộng hydrogen vào liên kết đôi tạo thành hợp chất nào dưới đây?
A. Alkane.
B. Cycloalkane.
C. Alkyne.
D. Alkene lớn hơn.
Câu 9: Ở điều kiện thường, chất nào sau đây làm mất màu dung dịch Br2?
A. Benzene.
B. Ethylene.
C. Methane.
D. Butane.
Câu 10: Công thức phân tử nào sau đây có thể là công thức của hợp chất thuộc dãy đồng đẳng của benzene?
A. C8H16.
B. C8H14.
C. C8H12.
D. C8H10.
Câu 11: Hợp chất nào sau đây không tồn tại?
A.
B.
C.
D.
Câu 12: Hợp chất nào sau đây là m-xylene?
A.
B.
C.
D.
Câu 13: Chất nào sau đây có thể làm nhạt màu dung dịch Br2 trong CCl4 ở điều kiện thường?
A. Benzene.
B. Toluene.
C. Styrene.
D. Naphthalene.
Câu 14: Công thức tổng quát của dẫn xuất monochlorine no, mạch hở là:
A. CnH2n-5Cl.
B. CnH2n-3Cl.
C. CnH2n-1Cl.
D. CnH2n+1Cl.
Câu 15: Tên gốc – chức của dẫn xuất halogen có công thức cấu tạo C2H5Cl là
A. methyl chloride.
B. phenyl chloride.
C. ethyl chloride.
D. propyl chloride.
Câu 16: Cho phản ứng hóa học sau:
Phản ứng trên thuộc loại phản ứng nào sau đây?
A. Phản ứng thế.
B. Phản ứng cộng.
C. Phản ứng tách.
D. Phản ứng oxi hóa – khử.
Câu 17: Cho các alkane kèm theo nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi (°C) sau: propane (-187,7 và - 42,1), butane (-138,3 và - 0,5), pentane (-129,7 và 36,1), hexane (- 95,3 và 68,7). Số alkane tồn tại ở thể khí ở điều kiện thường là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 18: Cho các chất sau: chloromethane, dichloromethane, trichloromethane và tetrachloromethane. Số chất là sản phẩm của phản ứng xảy ra khi trộn methane với chlorine và chiếu ánh sáng tử ngoại là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4
Câu 19: Khi cho 2,2-dimethylpropane phản ứng với chlorine (tỉ lệ mol 1:1), chiếu sáng thì có thể tạo ra tối đa bao nhiêu sản phẩm thế monochloro?
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 5.
Câu 20: Số lượng đồng phân cấu tạo mạch hở ứng với công thức phân tử C4H8 là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 21: Số liên kết δ và liên kết π trong phân tử vinylacetylene: CH≡C–CH=CH2 lần lượt là
A. 7 và 2.
B. 7 và 3.
C. 3 và 3.
D. 3 và 2.
Câu 22: Chất nào sau đây không có đồng phân hình học?
A. CH3-CH=CH-CH3.
B. (CH3)2C=CH-CH3.
C. CH3-CH=CH-CH(CH3)2.
D. (CH3)2CH-CH=CH-CH(CH3)2.
Câu 23: Cho các hydrocarbon: (1) CH2=C(CH3)CH2CH3; (2) (CH3)2C=CHCH3; (3) CH2=C(CH3)CH=CH2; (4) (CH3)2CHC≡CH. Những hydrocarbon nào phản ứng với HBr sinh ra sản phẩm chính là 2-bromo-2-methylbutane?
A. (1) và (2).
B. (2) và (4).
C. (1) và (3).
D. (3) và (4).
Câu 24: Số đồng phân hydrocarbon thơm ứng với công thức phân tử C8H10 là
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 5.
Câu 25: A là đồng đẳng của benzene có công thức thực nghiệm là: (C3H4)n (n ∈ N*). Công thức phân tử của A là
A. C3H4.
B. C6H8.
C. C9H12.
D. C12H16.
Câu 26: Cho sơ đồ phản ứng sau: C6H5-CH2CH3
X và Y đều là các sản phẩm hữu cơ. Công thức cấu tạo thu gọn của X, Y lần lượt là
A. C6H5-COOH, C6H5-COOK.
B. C6H5-CH2COOK, C6H5-CH2COOH.
C. C6H5-COOK, C6H5-COOH.
D. C6H5-CH2COOH, C6H5-CH2COOK.
Câu 27: Cho dẫn xuất halogen có công thức cấu tạo sau:
Danh pháp thay thế của dẫn xuất halogen trên là
A. 3,4-dimethyl-2-chlorohexane.
B. 2-chloro-3,4-dimethylhexane.
C. 3,4-dimethyl-5-chlorohexane.
D. 5-chloro-3,4-dimethylhexane.
Câu 28: Sản phẩm chính của phản ứng nào sau đây không đúng?
A. CH3CH(Cl)CH3 + NaOH CH3CH(OH)CH3 + NaCl
B. CH3CH2Cl + KOH CH2 = CH2 + KCl + H2O
C. CH3Br + KOH CH3OH + KBr
D. CH3CH2CH(Br)CH3 + KOH CH3CH = CHCH3 + KBr + H2O
II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 29 (1 điểm):
a. Viết công thức cấu tạo và gọi tên các alkane có công thức phân tử C5H12?
b. Cho 2-methylpropane tác dụng với chlorine (tỉ lệ mol 1 :1, có ánh sáng) thu được tối đa bao nhiêu sản phẩm thế monochloro?
Câu 30 (1 điểm):
a. Cục Quản Lí Thực Phẩm và Dược Phẩm Hoa Kì (FDA) đã công nhận ethylene là an toàn trong việc kích thích trái cây mau chín. Tuy nhiên khi vượt quá nồng độ cho phép, ví dụ đối với nồng độ 27 000 ppm, tức gấp khoảng 200 lần mức cần thiết để kích thích quá trình chín, một tia lửa điện có thể đốt cháy ethylene và gây ra vụ nổ chết người.
Trong phòng ủ chín, ethylene được sử dụng ở nồng độ 100 ppm – 150 ppm. Khối lượng ethylene cần thiết sử dụng để phòng ủ chín có thể tích 50 m3 đạt nồng độ 140 ppm ở 25 °C và 1 bar là bao nhiêu? (Biết: 1ppm = 1/1000000).
b. Viết công thức cấu tạo của sản phẩm chính tạo thành trong các phản ứng dưới đây:
(1) CH ≡ CH + 2H2
(2) CH3 – C ≡ CH + 2HBr ⟶
(3) CH ≡ CH + 2Br2 ⟶
Câu 31 (1 điểm): Cho biết thành phần thuốc bảo vệ thực vật thường dùng ở Việt Nam. Các thuốc này có nguồn gốc hoá học hay sinh học? Lựa chọn và sử dụng các loại thuốc bảo vệ thực vật như thế nào để bảo đảm an toàn, hiệu quả?
Sở Giáo dục và Đào tạo ...
Đề thi Giữa kì 2 - Chân trời sáng tạo
Năm học 2024 - 2025
Môn: Hoá học lớp 11
Thời gian làm bài: phút
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Câu 1: Bề mặt những vũng đầm lầy thường xuất hiện các bong bóng khí, đó là alkane đơn giản nhất, có tên gọi là
A. butane.
B. ethane.
C. propane.
D. methane.
Câu 2: Carbon (*) trong alkane dưới đây có bậc là
A. I.
B. II.
C. III.
D. IV.
Câu 3: Trong các chất dưới đây, chất nào có nhiệt độ sôi thấp nhất?
A. Butane.
B. Ethane.
C. Methane.
D. Propane.
Câu 4: Quá trình “bẻ gãy” các phân tử alkane mạch dài thành những hydrocarbon mạch ngắn hơn được gọi là
A. cracking.
B. reforming.
C. tách halogen.
D. oxi hoá.
Câu 5: Alkene là các hydrocarbon không no, mạch hở, có công thức chung là
A. CnH2n+2 (n ≥ 1).
B. CnH2n (n ≥ 2).
C. CnH2n (n ≥ 3).
D. CnH2n-2 (n ≥ 2).
Câu 6: Hợp chất nào sau đây là một alkyne?
A. CH3-CH2-CH2-CH3.
B. CH3-CH=CH2.
C. CH3-CH2-C≡CH.
D. CH2=CH-CH=CH2.
Câu 7: Nếu muốn phản ứng: CH≡CH + H2 dừng lại ở giai đoạn tạo thành ethylene thì cần sử dụng xúc tác nào dưới đây?
A. H2SO4 đặc.
B. Lindlar.
C. Ni/to.
D. HCl loãng.
Câu 8: Alkyne nào sau đây không có nguyên tử hydrogen linh động?
A. CH3-C≡CH.
B. CH3CH2-C≡CH.
C. CH3-C≡C-CH3.
D. HC≡CH.
Câu 9: Khi cho acetylene phản ứng với lượng dư AgNO3/NH3 tới khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được sản phẩm hữu cơ là
A. HC≡CH.
B. HC≡CAg.
C. AgC≡CAg.
D. CH2=CH2.
Câu 10: Số nguyên tử carbon và hydrogen trong benzene lần lượt là:
A. 12 và 6.
B. 6 và 6.
C. 6 và 12.
C. 6 và 14.
Câu 11: Công thức của toluene (hay methylbenzene) là
A.
B.
C.
D.
Câu 12: Hydrocarbon X có công thức cấu tạo như sau:
Tên gọi của X là
A. dimethylbenzene.
B. o-diethylbenzene.
C. m-dimethylbenzene.
D. m-diethylbenzene.
Câu 13: Benzene có thể phản ứng với bromine khan khi có mặt xúc tác FeBr3. Phản ứng này thuộc loại phản ứng nào?
A. Phản ứng thế.
B. Phản ứng cộng.
C. Phản ứng tách.
D. Phản ứng đốt cháy.
Câu 14: Mỗi nguyên tử halogen trong phân tử dẫn xuất halogen của hydrocarbon tạo được bao nhiêu liên kết?
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 15: Tên gọi theo danh pháp thay thế của dẫn xuất halogen có công thức cấu tạo CH3 – CHCl – CH3 là
A. 1-chloropropane.
B. 2-chloropropane.
C. 3-chloropropane.
D. propyl chloride.
Câu 16: Cho các dẫn xuất halogen sau: (1) C2H5F; (2) C2H5Cl; (3) C2H5Br; (4) C2H5I. Thứ tự giảm dần của nhiệt độ sôi là
A. (1) > (2) > (3) > (4).
B. (1) > (4) > (2) > (3).
C. (4) > (3) > (2) > (1).
D. (4) > (2) > (1) > (3).
Câu 17: Phần trăm khối lượng hydrogen trong alkane X là 25,00 %. Công thức phân tử của X là
A. CH4.
B. C2H6.
C. C3H8.
D. C4H10.
Câu 18: Khi cho 2,2-dimethylbutane tác dụng với chlorine thu được tối đa bao nhiêu dẫn xuất monochloro?
A. 3.
B. 2.
C. 5.
D. 4.
Câu 19: Đồng phân cấu tạo nào của alkane có công thức phân tử C6H14 tạo ra nhiều sản phẩm thế nhất khi phản ứng với chlorine (tỉ lệ mol 1:1), chiếu sáng?
A. 2-methylpentane.
B. 3-methylpentane.
C. pentane.
D. 2,2-dimethylbutane.
Câu 20: Ứng với công thức phân tử C5H8 có bao nhiêu alkyne là đồng phân cấu tạo của nhau?
A. 3.
B. 2.
C. 5.
D. 4.
Câu 21: Cho alkene có công thức:
Tên gọi của alkene trên là
A. trans-pent-2-ene.
B. cis - 2 - methylpent-3-ene.
C. cis - 3 - methylpent-2-ene.
D. trans-pent-3-ene.
Câu 22: Sản phẩm chính của phản ứng cộng hợp nước vào 2-methylpropene là
A. CH3-CH(OH)-CH3.
B. CH3-CCH3(OH)-CH3.
C. HO-CH2CH2CH3.
D. CH3-O-CH2CH3.
Câu 23: Thực hiện thí nghiệm như hình vẽ bên. Kết thúc thí nghiệm, trong bình đựng dung dịch AgNO3 trong NH3 xuất hiện kết tủa màu vàng nhạt.
Chất X là
A. CaO.
B. Al4C3.
C. CaC2.
D. Ca.
Câu 24: Không thể phân biệt methane và acetylene bằng chất nào sau đây?
A. NaOH.
B. Br2.
C. KMnO4.
D. AgNO3/NH3.
Câu 25: Đun nóng hydrocarbon thơm X có công thức phân tử C8H10 với dung dịch KMnO4 nóng thu được dung dịch X có chứa C6H5COOK và K2CO3. Chất X là
A. o-xylene.
B. p-xylene.
C. ethyl benzene.
D. styrene.
Câu 26: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Hydrocarbon thơm là những hydrocarbon trong phân tử có vòng benzene.
B. Các chất trong phân tử có vòng benzene được gọi là hydrocarbon thơm.
C. Những hydrocarbon trong phân tử có vòng benzene được gọi là hydrocarbon thơm.
D. Dãy đồng đẳng của benzene có công thức tổng quát CnH2n-6 (n > 6).
Câu 27: Ở điều kiện thích hợp (nhiệt độ, áp suất, chất xúc tác), benzene tác dụng được với tất cả các chất trong dãy nào dưới đây?
A. HCl, HNO3, Cl2, H2.
B. HNO3, H2, Cl2, H2O.
C. HNO3, Cl2, KMnO4, Br2.
D. HNO3, H2, Cl2, O2.
Câu 28: Nhiệt độ sôi của các dẫn xuất halogen được sắp xếp theo thứ tự: CH3F < CH3CI < CH3Br < CH3I. Nguyên nhân dẫn đến sự tăng dần nhiệt độ sôi từ CH3F đến CH3I là do
A. sự phân cực của liên kết carbon - halogen giảm dần từ CH3F đến CH3I.
B. độ âm điện của các halogen trong dẫn xuất giảm dần từ F đến I.
C. tương tác van der Waals tăng dần từ CH3F đến CH3I.
D. độ dài liên kết carbon - halogen tăng dần từ CH3F đến CH3I.
Câu 29: Cho vài giọt brombenzene vào ống nghiệm có chứa sẵn nước, lắc nhẹ rồi để yên trong vài phút. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Chất lỏng trong ống nghiệm phân thành hai lớp.
B. Xảy ra phản ứng thế halide, tạo ra hợp chất có công thức là C6H5OH.
C. Brombenzene tan vào nước tạo ra chất lỏng màu vàng nâu.
D. Xảy ra phản ứng tách halide, tạo ra hợp chất có công thức C6H4.
II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 30 (1 điểm): Hợp chất A là dẫn xuất monochloro của alkylbenzene (B). Phân tử khối của A bằng 126,5.
(a) Tìm công thức phân tử và viết công thức cấu tạo có thể có của A.
(b) Chất A có phản ứng thủy phân khi đun nóng với dung dịch NaOH, tạo ra chất E có mùi thơm, có khả năng hòa tan nhiều chất hữu cơ, ức chế sự sinh sản của vi khuẩn nên được dùng nhiều trong công nghiệp sản xuất mĩ phẩm. Tìm công thức cấu tạo đúng của A. Viết phương trình hóa học.
Câu 31 (1 điểm):
a. Viết các phương trình phản ứng minh hoạ các quá trình điều chế polystyrene từ hexane.
b. Vì sao khu vực trạm xăng dầu, khu vực có nhiều xe cơ giới qua lại, nơi có khói thuốc lá …lại được xem là nơi có nguồn hydrocarbon thơm gây tổn hại đến sức khoẻ con người?
Câu 32 (1 điểm): Một bình gas (khí hóa lỏng) sử dụng trong hộ gia đình X chứa 12 kg hỗn hợp propane và butane với tỉ lệ mol 1 : 2. Khi đốt cháy hoàn toàn, 1 mol propane tỏa ra lượng nhiệt là 2 220 kJ và 1 mol butane tỏa ra lượng nhiệt là 2 850 kJ. Trung bình, lượng nhiệt tiêu thụ từ đốt khí gas của hộ gia đình X là 11 000 kJ/ngày và hiệu suất sử dụng nhiệt là 80%.
(a) Tính tổng lượng nhiệt tỏa ra khi đốt cháy hoàn toàn 12 kg gas trên.
(b) Tính số ngày hộ gia đình X sử dụng hết bình gas trên.
Sở Giáo dục và Đào tạo ...
Đề thi Giữa kì 2 - Cánh diều
Năm học 2024 - 2025
Môn: Hoá học lớp 11
Thời gian làm bài: phút
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Câu 1: Alkane là các hydrocarbon:
A. no, mạch vòng.
B. no, mạch hở.
C. không no, mạch hở.
D. không no, mạch vòng.
Câu 2: Công thức phân tử nào sau đây không phải là công thức của một alkane?
A. C2H6.
B. C3H6.
C. C4H10.
D. C5H12.
Câu 3: Nhóm nguyên tử CH3- có tên là
A. methyl.
B. ethyl.
C. propyl.
D. butyl.
Câu 4: Các alkane không tham gia loại phản ứng nào?
A. Phản ứng thế.
B. Phản ứng cộng.
C. Phản ứng tách.
D. Phản ứng cháy.
Câu 5: Hydrocarbon không no là những hidrocarbon trong phân tử có chứa:
A. liên kết đơn.
B. liên kết σ.
C. liên kết bội.
D. vòng benzene.
Câu 6: Alkene là các hydrocarbon không no, mạch hở, có công thức chung là
A. CnH2n+2 (n ≥ 1).
B. CnH2n (n ≥ 2).
C. CnH2n (n ≥ 3).
D. CnH2n-2 (n ≥ 2).
Câu 7: Hợp chất nào sau đây là một alkyne?
A. CH3-CH2-CH2-CH3.
B. CH3-CH=CH2.
C. CH3-CH2-C≡CH.
D. CH2=CH-CH=CH2.
Câu 8: Trước những năm 50 của thế kỷ XX, công nghiệp tổng hợp hữu cơ dựa trên nguyên liệu chính là acetylene. Ngày nay, nhờ sự phát triển vượt bậc của công nghệ khai thác và chế biến dầu mỏ, ethylene trở thành nguyên liệu rẻ tiền, tiện lợi hơn nhiều so với acetylene. Công thức phân tử của ethylene là
A. C2H4.
B. C2H6.
C. CH4.
D. C2H2.
Câu 9: Sục khí acetylene vào dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được kết tủa màu gì?
A. vàng.
B. trắng.
C. đen.
D. xanh.
Câu 10: Số nguyên tử carbon và hydrogen trong benzene lần lượt là
A. 12 và 6.
B. 6 và 6.
C. 6 và 12.
C. 6 và 14.
Câu 11: Công thức của toluene (hay methylbenzene) là
A.
B.
C.
D.
Câu 12: Benzene không làm mất màu dung dịch nước bromine nhưng có thể phản ứng với bromine khan khi có mặt xúc tác iron(III) bromide. Phản ứng này thuộc loại phản ứng nào?
A. Phản ứng thế.
B. Phản ứng cộng.
C. Phản ứng tách.
D. Phản ứng đốt cháy.
Câu 13: Tính chất nào không phải của benzene?
A. Tác dụng với Br2 (to, FeBr3).
B. Tác dụng với HNO3 (đ) /H2SO4(đ).
C. Tác dụng với dung dịch KMnO4.
D. Tác dụng với Cl2, askt.
Câu 14: Hợp chất thuộc loại dẫn xuất halogen của hydrocarbon là
A. C2H7N.
B. C2H6O.
C. CH4.
D. C6H5Br.
Câu 15: Mỗi nguyên tử halogen trong phân tử dẫn xuất halogen của hydrocarbon tạo được bao nhiêu liên kết?
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 16: Tên gốc – chức của dẫn xuất halogen có công thức cấu tạo CH3Cl là
A. methyl chloride.
B. phenyl chloride.
C. ethyl chloride.
D. propyl chloride.
Câu 17: Bậc của nguyên tử carbon đánh dấu (*) trong hợp chất sau là
A. bậc I.
B. bậc II.
C. bậc III.
D. bậc IV.
Câu 18: Trong phân tử 2,2,4-trimethylpentane có bao nhiêu nguyên tử hydrogen?
A. 8.
B. 12.
C. 16.
D. 18.
Câu 19: Cho isopentane tác dụng với Cl2 theo tỉ lệ số mol 1: 1, số sản phẩm monochloro tối đa thu được là
A. 5.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
Câu 20: Nếu muốn phản ứng: CH≡CH + H2 dừng lại ở giai đoạn tạo thành ethylene thì cần sử dụng xúc tác nào dưới đây?
A. H2SO4 đặc.
B. Lindlar.
C. Ni/to.
D. HCl loãng.
Câu 21: Cho phản ứng: HC≡CH + H2O
Sản phẩm của phản ứng trên là
A. CH2=CH-OH.
B. CH3-CH=O.
C. CH2=CH2.
D. CH3-O-CH3.
Câu 22: Số lượng đồng phân cấu tạo mạch hở ứng với công thức phân tử C4H8 là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 23: Cho alkyne X tác dụng với H2 dư (xúc tác Lindlar) thu được duy nhất một sản phẩm hữu cơ Y có đồng phân hình học. Khi hydrogen hóa Y thì tạo thành 2-methylpentane. Tên gọi của X là
A. 2-methylpent-1-yne.
B. 2-methylpent-2-yne.
C. 4-methylpent-2-yne.
D. 4-methylpent-1-yne.
Câu 24: Chất nào sau đây không thể chứa vòng benzene?
A. C8H10.
B. C6H8.
C. C8H8.
D. C9H12.
Câu 25: Chất nào sau đây khi tác dụng với hỗn hợp HNO3 và H2SO4 đặc nóng tạo một sản phẩm mononitro hoá duy nhất?
A. Benzene.
B. Toluene.
C. o-xylene.
D. Naphthalene.
Câu 26: Để phân biệt styrene và phenylacetylene chỉ cần dùng chất nào sau đây?
A. Nước bromine.
B. Dung dịch KMnO4.
C. Dung dịch AgNO3/NH3.
D. Khí oxygen dư.
Câu 27: Sản phẩm chính theo quy tắc Zaitsev của phản ứng tách HCl ra khỏi phân tử 2-chloro-3-methyl butane là
A. 2-methylbut-2-ene.
B. 3-methylbut-2-ene.
C. 3-methylbut-3-ene.
D. 2-methylbut-3-ene.
Câu 28: Cho dãy chuyển hoá sau:
Benzene X Y Z (trong đó X, Y, Z là sản phẩm chính).
Tên gọi của Y, Z lần lượt là
A. 1-bromo-1-phenyletane và styren.
B. benzyl bromide và toluene.
C. 1-bromo-2-phenyletane và styren.
D. 2-bromo-1-phenylbenzene và styren.
II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 29 (1 điểm):
a. Viết công thức cấu tạo của các alkane có tên gọi sau: Pentane; 2-methylbutane (isopentane) và 2,2-dimethylpropane (neopentane).
b. Xác định công thức cấu tạo và gọi tên thay thế của alkane X. Biết alkane X có tỉ khối hơi so với hydrogen là 36, khi X thế chlorine (askt) thu được 4 sản phẩm thế monochloro.
Câu 30 (1 điểm): 2,4,6-trinitrotoluene được dùng để sản xuất thuốc nổ TNT.
(a) Viết phương trình hoá học của phản ứng điều chế 2,4,6-trinitrotoluene từ toluene và nitric acid (xúc tác sulfuric acid đặc).
(b) Từ 1 tấn toluene có thể điều chế được bao nhiêu kg 2,4,6-trinitrotoluene, biết hiệu suất của phản ứng là 62%?
Câu 31 (1 điểm): Các chất như 2,4 – dichlorophenoxyacetic (2,4 – D) và 2,4,5 – trichlorophenoxyacetic (2,4,5 – T) ở nồng độ thấp (vài phần triệu) có tác dụng kích thích sinh trưởng của thực vật; ở nồng độ cao có tác dụng diệt cỏ, dùng làm chất diệt cỏ, phát quang rừng rậm. Tuy nhiên, các chất này tồn dư ảnh hưởng đến sức khoẻ con người và hệ sinh thái.
- Em hãy chỉ ra những ảnh hưởng của sự tồn dư thuốc diệt cỏ đối với môi trường và con người?
- Em hãy đưa ra khuyến nghị với người dân nên sử dung thuốc diệt cỏ như thế nào cho khoa học, an toàn?
Lưu trữ: Đề thi Giữa kì 2 Hóa học 11 (sách cũ)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án điện tử lớp 11 (các môn học)
- Giáo án Toán 11
- Giáo án Ngữ văn 11
- Giáo án Tiếng Anh 11
- Giáo án Vật Lí 11
- Giáo án Hóa học 11
- Giáo án Sinh học 11
- Giáo án Lịch Sử 11
- Giáo án Địa Lí 11
- Giáo án KTPL 11
- Giáo án HĐTN 11
- Giáo án Tin học 11
- Giáo án Công nghệ 11
- Giáo án GDQP 11
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi Ngữ Văn 11 (có đáp án)
- Chuyên đề Tiếng Việt lớp 11
- Đề cương ôn tập Văn 11
- Đề thi Toán 11 (có đáp án)
- Đề thi Toán 11 cấu trúc mới
- Đề cương ôn tập Toán 11
- Đề thi Tiếng Anh 11 (có đáp án)
- Đề thi Tiếng Anh 11 mới (có đáp án)
- Đề thi Vật Lí 11 (có đáp án)
- Đề thi Hóa học 11 (có đáp án)
- Đề thi Sinh học 11 (có đáp án)
- Đề thi Lịch Sử 11
- Đề thi Địa Lí 11 (có đáp án)
- Đề thi KTPL 11
- Đề thi Tin học 11 (có đáp án)
- Đề thi Công nghệ 11
- Đề thi GDQP 11 (có đáp án)