Đề cương ôn tập Giữa kì 1 Toán 11 Kết nối tri thức



Bộ đề cương ôn tập Giữa kì 1 Toán 11 Kết nối tri thức với bài tập trắc nghiệm, tự luận đa dạng có lời giải chi tiết giúp học sinh nắm vững kiến thức cần ôn tập để đạt điểm cao trong bài thi Toán 11 Giữa kì 1.

Đề cương ôn tập Toán 11 Giữa kì 1 Kết nối tri thức gồm hai phần: Nội dung ôn tập và Bài tập ôn luyện, trong đó:

- 80 bài tập trắc nghiệm;

- 17 bài tập tự luận;

I. NỘI DUNG ÔN TẬP

Chương I. Hàm số lượng giác và phương trình lượng giác

Bài 1: Giá trị lượng giác của góc lượng giác

- Góc lượng giác.

- Đơn vị đo góc và độ dài cung tròn.

- Giá trị lượng giác của góc lượng giác.

- Quan hệ giữa các giá trị lượng giác.

Bài 2: Công thức lượng giác

- Công thức cộng.

- Công thức nhân đôi.

- Công thức biến đổi tích thành tổng.

- Công thức biến đổi tổng thành tích.

Bài 3: Hàm số lượng giác

- Định nghĩa hàm số lượng giác.

- Hàm số chẵn, hàm số lẻ, hàm số tuần hoàn.

- Đồ thị và tính chất của hàm số y = sin x.

- Đồ thị và tính chất của hàm số y = cos x.

- Đồ thị và tính chất của hàm số y = tan x.

- Đồ thị và tính chất của hàm số y = cot x.

Bài 4: Phương trình lượng giác cơ bản

- Khái niệm phương trình tương đương.

- Phương trình sin x = m.

- Phương trình cos x = m.

- Phương trình tan x = m.

- Phương trình cot x = m.

- Sử dụng máy tính cầm tay tìm một góc khi biết giá trị lượng giác của nó.

Chương II. Dãy số. Cấp số cộng và cấp số nhân

Bài 5: Dãy số

- Định nghĩa dãy số.

- Các cách cho một dãy số.

- Dãy số tăng, dãy số giảm và dãy số bị chặn.

Bài 6: Cấp số cộng

- Định nghĩa.

- Số hạng tổng quát.

- Tổng n số hạng đầu tiên của một cấp số cộng.

Bài 7: Cấp số nhân

- Định nghĩa.

- Số hạng tổng quát.

- Tổng của n số hạng đầu của một cấp số nhân.

Chương III. Các số đặc trưng đo xu thế trung tâm của mẫu số liệu ghép nhóm

Bài 8: Mẫu số liệu ghép nhóm

- Giới thiệu về mẫu số liệu ghép nhóm.

- Ghép nhóm mẫu số liệu

Bài 9: Các số đặc trưng đo xu thế trung tâm

- Số trung bình của mẫu số liệu ghép nhóm.

- Trung vị của mẫu số liệu ghép nhóm.

- Tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm.

- Mốt của mẫu số liệu ghép nhóm.

II. BÀI TẬP ÔN LUYỆN

A. TRẮC NGHIỆM

Chương I. Hàm số lượng giác và phương trình lượng giác

Bài 1: Giá trị lượng giác của góc lượng giác

Bài 1. Đường tròn lượng giác có bán kính bằng:

A. 2.

B. 1.

C. π2.

D. π.

Bài 2. Khi quy đổi 1° ra đơn vị radian, ta được kết quả là

A. π rad.

B. 180π rad.

C. π180 rad.

D. π360 rad.

Bài 3. Cho sinα=45,  π2<α<π. Tính cos α.

A. cosα=35.

B. cosα=15.

C. cosα=35.

D. cosα=15.

Bài 4. Cho α thuộc góc phần tư III của đường tròn lượng giác. Khẳng định nào dưới đây đúng?

A. sin α > 0; cos α > 0.

B. sin α < 0; cos α < 0.

C. sin α > 0; cos α < 0.

D. sin α < 0; cos α > 0.

Bài 5. Cho tam giác ABC. Khẳng định nào dưới đây đúng?

A. cos (A + B) = cos C.

B. cos (A + B) = sin C.

C. cos (A + B) = - sin C.

D. cos (A + B) = -cos C.

Bài 6. Biết sina=12 giá trị của sin (π - a) là

A. sin(πa)=12.

B. sin(πa)=12.

C. sin(πa)=32.

D. sin(πa)=32.

Bài 7. Trên hình vẽ hai điểm M, N biểu diễn các cung có số đo là

Đề cương ôn tập Giữa kì 1 Toán 11 Kết nối tri thức

A. x=π3+2kπ,k.

B. x=π3+kπ,k.

C. x=π3+kπ,k.

D. x=π3+kπ2,k.

Bài 8. Với α là góc bất kì, m = cosα15π2 bằng

A. sin α.

B. -sin α.

C. cos α.

D. -cos α.

Bài 9. Tính giá trị biểu thức P = sin2π6+sin2π3+sin2π4+sin29π4+tanπ6cotπ6.

A. 2.

B. 4.

C. 3.

D. 1.

Bài 10. Cho cosa=5133π2<a<2π. Tính tan a.

A. 1213.

B. 512.

C. 125.

D. 125.

Bài 2: Công thức lượng giác

Bài 1. Biểu thức sina+π6 được viết lại:

A. sina+π6=sina+12.

B. sina+π6=12sina32cosa.

C. sina+π6=32sina+12cosa.

D. sina+π6=32sina12cosa.

Bài 2. Trong các công thức sau, công thức nào sai?

A. cot2x=cot2x12cotx.

B. tan2x=2tanx1+tan2x.

C. cos3x=4cos3x3cosx.

D. sin3x=3sinx4sin3x.

Bài 3. Trong các công thức sau, công thức nào sai?

A. cos2a=cos2asin2a.

B. cos2a=cos2a+sin2a.

C. cos2a=2cos2a1.

D. cos2a=12sin2a.

Bài 4. Biểu thức sin10°+sin20°cos10°+cos20° bằng

A. tan 10° + tan 20°.

B. tan 30°.

C. cot 10° + cot 20°.

D. tan 15°.

Bài 5. Trong các hệ thức sau, hệ thức nào sai?

A. sin20°.sin40°.sin80°=38.

B. cos20°.cos40°.cos80°=18.

C. cos36°.cos72°=12.

D. cot70°.cot50°.cot10°=3.

Bài 6. Rút gọn M = sin(x + y)cos y - cos (x + y)sin y?

A. M = cos x.

B. M = sin x.

C. M = sin (x + 2y).

D. M = cos (x + 2y).

Bài 7. Tính cosπ12.

A. cosπ12=2+64.

B. cosπ12=264.

C. cosπ12=624.

D. cosπ12=18.

Bài 8. Rút gọn biểu thức A = cosx+cos2x+cos3xsinx+sin2x+sin3x ta được

A. A = tan 2x.

B. A = -tan 2x.

C. A = -cot 2x.

D. A = cot 2x.

Bài 9. Biết cos4x+cos2x+1sin4x+sin2x=mcot2x. Khẳng định nào dưới đây là đúng.

A. m ∈ (0; 2].

B. m ∈ (0; 1).

C. m ∈ (2; 4).

D. m ∈ (1; 2].

Bài 10. Cho sinα=13π2<α<π. Biết giá trị của cosαπ6=1a6b với a, b ∈ ℕ. Tính a + b.

A. 4.

B. 10.

C. 7.

D. 8.

................................

................................

................................

B. TỰ LUẬN

Bài 1. a) Cho sinα=23, tính giá trị của biểu thức P = (13cosα)(1+3cosα).

b) Cho sinα=3590°<α<180°. Tính giá trị của biểu thức E = cotα2tanαtanα+3cotα.

Bài 2. Tìm tập xác định của các hàm số sau

a) y = tan2x+π6;

b) y = sinxsin2xcos2x.

Bài 3. Giải các phương trình sau

a) 2sinx+π5+3=0;

b) 4x2.sin2x=0.

Bài 4. Giải các phương trình sau

a) tan2x1=tanx+π3;

b) cotx+π3=3.

Bài 5. Giải các phương trình sau

a) sin 2x + cos x = 0;

b) 32 - 3cos 4x = 6sin x.sin 3x.

Bài 6. Giải phương trình 2sin2x3sinx+1=0 và tìm các nghiệm thuộc 0;π2.

Bài 7. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình 2m.cos x - 1 = cos x + m vô nghiệm.

................................

................................

................................

Xem thêm đề cương ôn tập Toán 11 Kết nối tri thức có lời giải hay khác:




Đề thi, giáo án lớp 11 các môn học