Đề cương ôn tập Giữa kì 2 Toán 11 Chân trời sáng tạo



Bộ đề cương ôn tập Giữa kì 2 Toán 11 Chân trời sáng tạo với bài tập trắc nghiệm, tự luận đa dạng có lời giải chi tiết giúp học sinh nắm vững kiến thức cần ôn tập để đạt điểm cao trong bài thi Toán 11 Giữa kì 2.

Đề cương ôn tập Toán 11 Giữa kì 2 Chân trời sáng tạo gồm hai phần: Nội dung ôn tập và Bài tập ôn luyện, trong đó:

- 70 bài tập trắc nghiệm;

- 7 bài tập tự luận;

I. NỘI DUNG ÔN TẬP

1. Hàm số mũ và hàm số lôgarit

Bài 1: Phép tính lũy thừa

- Lũy thừa với số mũ nguyên.

- Căn bậc n.

- Lũy thừa với số mũ hữu tỉ.

- Lũy thừa với số mũ thực.

- Tính chất của phép tính lũy thừa.

Bài 2: Phép tính Lôgarit

- Khái niệm về lôgarit.

- Tính lôgarit bằng máy tính cầm tay.

- Các tính chất của lôgarit.

- Công thức đổi cơ số.

Bài 3: Hàm số mũ và hàm số lôgarit

- Hàm số mũ.

- Hàm số lôgarit.

Bài 4: Phương trình và bất phương trình mũ và lôgarit

- Phương trình mũ, phương trình lôgarit.

- Bất phương trình mũ, bất phương trình lôgarit.

2. Quan hệ vuông góc trong không gian

Bài 1: Hai đường thẳng vuông góc

- Góc giữa hai đường thẳng .

- Hai đường thẳng vuông góc.

Bài 2: Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng

- Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng.

- Liên hệ giữa tính song song và tính vuông góc của đường thẳng và mặt phẳng.

- Phép chiếu vuông góc.

Bài 3: Hai mặt phẳng vuông góc

- Góc giữa hai mặt phẳng.

- Hai mặt phẳng vuông góc.

- Tính chất cơ bản về hai mặt phẳng vuông góc.

- Hình lăng trụ đứng, hình hộp chữ nhật, hình lập phương.

- Hình chóp đều, hình chóp cụt đều.

II. BÀI TẬP ÔN LUYỆN

A. TRẮC NGHIỆM

1. Hàm số mũ và hàm số lôgarit

Bài 1: Phép tính lũy thừa

Bài 1. Cho a > 0, m, n ℝ. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. am + an = am + n;

B. am.an = am − n;

C. amn=anm;

D. aman=anm.

Bài 2. Với a là số thực dương tùy ý, a4.a12 bằng

A. a8;

B. a2;

C. a72;

D. a92.

Bài 3. Cho a là số thực dương, biểu thức P=a13.a bằng

A. a16;

B. a25;

C. a56;

D. a43.

Bài 4. Biểu thức P=45.85 có giá trị bằng

A. 42;

B. −2;

C. 2;

D. -42.

Bài 5. Cho 4x + 4-x = 7. Biểu thức P=5+2x+2x84.2x4.2x có giá trị bằng

A. P=32;

B. P=-52;

C. P = 2;

D. P = −2.

Bài 6. Tính giá trị của biểu thức P=7+4320174372016

A. P=7+432016;

B. P = 1;

C. P=743;

D. P=7+43;

Bài 7. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

A. 312018>312017;

B. 22+1>23;

C. 212017>212018;

D. 1222019<1222018.

Bài 8. Tìm tập tất cả các giá trị của a để  a521>a27

A. a > 0;

B. 0 < a < 1;

C. a > 1;

D. 521<a<27.

Bài 9. Anh An gửi số tiền 58 triệu đồng vào một ngân hàng theo hình thức lãi kép và ổn định trong 9 tháng thì lĩnh về 61 758 000 đồng. Hỏi lãi suất ngân hàng hàng tháng là bao nhiêu? Biết rằng lãi suất này không thay đổi trong thời gian gửi.

A. 0,8%;

B. 0,6%;

C. 0,7%;

D. 0,5%.

Bài 10. Một người gửi tiết kiện số tiền 80 000 000 đồng với lãi suất 6,9% /năm. Biết rằng tiền lãi hàng năm được nhập vào tiền gốc, hỏi sau đúng 5 năm người đó rút được cả tiền gốc lẫn tiền lãi gần với con số nào sau đây?

A. 105 370 000 đồng;

B. 111 680 000 đồng;

C. 107 667 000 đồng;

D. 116 570 000 đồng.

Bài 2: Phép tính Lôgarit

Bài 1. Cho 0 < a ≠ 1, x > 0. Mệnh đề nào sau đây là sai?

A. logaa = 1;

B. logaax=x;

C. loga1 = 0;

D. xlogax=x.

Bài 2. Cho a, b là các số thực dương tùy ý. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. ln(ab) = lna + lnb;

B. ln(a + b) = lna + lnb;

C. ln(ab) = lna.lnb;

D. ln(a + b) = lna.lnb.

Bài 3. Cho ba số thực dương a, b, c đều khác 1 thỏa mãn logab = 2logbc = 4logca và a + 2b + 3c = 48. Khi đó P = abc bằng bao nhiêu?

A. 243;

B. 521;

C. 512;

D. 324.

Bài 4. Giá trị của biểu thức 4log23 bằng

A. 3;

B. 3;

C. 23;

D. 23.

Bài 5. Cho a là số thực dương. Khi đó log48a3 bằng

A. 32+log2a;

B. 32+32log2a;

C. 2+3log2a;

D. 6+6log2a.

Bài 6. Giả sử a, b là các số thực dương tùy ý thỏa mãn a2b3 = 44. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. 2log2a + 3log2b = 8;

B. 2log2a − 3log2b = 8;

C. 2log2a − 3log2b = 4;

D. 2log2a + 3log2b = 4.

Bài 7. Với mọi số thực a dương và a ≠ 1, loga33a bằng

A. loga3 – 1;

B. 1;

C. 3(loga3 + 1);

D. 13loga3+1.

Bài 8. Với mọi a, b thỏa mãn log3a2+log3b=5, khẳng định nào sau đây đúng?

A. a2b = 9;

B. a2b = 243;

C. a2 + b = 243;

D. a3 + b = 15.

Bài 9. Với mọi số thực dương a, b thỏa mãn log3a5log31b=2. Khẳng định nào dưới đây đúng.

A. a5b = 3;

B. a5 = 3b;

C. a51b=3;

D. a51b=9.

Bài 10. Cho x, y là các số thực dương thỏa mãn điều kiện 9ln2x + 4ln2y = 12lnx.lny. Đẳng thức nào sau đây đúng.

A. x3 = y2 ;

B. x = y;

C. 3x = 2y;

D. x3 = y3.

Bài 3: Hàm số mũ và hàm số lôgarit

Bài 1. Tập xác định của hàm số y = log3(x – 4) là

A. (5; +∞);

B. (−∞; +∞);

C. (4; +∞);

D. (−∞; −4).

Bài 2. Có bao nhiêu số nguyên thuộc tập xác định của hàm số y = log[(6 – x)(x + 2)]?

A. 7;

B. 8;

C. 9;

D. Vô số.

Bài 3. Tập xác định của hàm số y=3x

A. ℝ;

B. [0; +∞);

C. ℝ\{0};

D. (0; +∞).

Bài 4.Trong bốn hàm số sau, hàm số nào nghịch biến trên ℝ?

A. y = 2022x;

B. y=20222021x;

C. y = log2022x;

D. y=20212022x.

Bài 5.Hàm số nào sau đây đồng biến trên toàn tập xác định của nó?

A. y=log3x;

B. y=22x;

C. y=log12x;

D.y=eπx.

Bài 6.Đồ thị sau là đồ thị của hàm số nào

Đề cương ôn tập Giữa kì 2 Toán 11 Chân trời sáng tạo (ảnh 1)

A. y = log2x + 1;

B. y = log2(x + 1);

C. y = log3x;

D. y = log3(x + 1).

Bài 7.Cho các đồ thị hàm số y = ax; y = logbx; y = xc ở hình vẽ sau đây.

Đề cương ôn tập Giữa kì 2 Toán 11 Chân trời sáng tạo (ảnh 2)

Khẳng định nào sau đây đúng?

A. 0 < c < 1< a < b;

B. c < 0 < a < 1 < b;

C. c < 0 < a < b < 1;

D. 0 < c < a < b < 1.

Bài 8.Cho a, b, c là ba số thực dương khác 1. Đồ thị hàm số y = ax, y = bx, y = cx được cho ở hình vẽ dưới đây. Mệnh đề nào sau đây đúng?

Đề cương ôn tập Giữa kì 2 Toán 11 Chân trời sáng tạo (ảnh 3)

A. a < b < c;

B. b < c < a;

C. c < a < b;

D. a < c < b.

Bài 9.Một người gửi 100 triệu đồng vào một ngân hàng với lãi suất 6%/năm. Biết rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ được nhập vào gốc để tính lãi cho năm tiếp theo. Hỏi ít nhất bao nhiêu năm người đó nhận được số tiền nhiều hơn 300 triệu đồng bao gồm cả gốc lẫn lãi?

A. 20 năm;

B. 18 năm;

C. 21 năm;

D.19 năm.

Bài 10.Một người gửi số tiền 3 triệu đồng vào một ngân hàng với lãi suất 0,55%/tháng. Biết rằng nếu người đó không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi tháng, số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn ban đầu. Số tiền người đó lãnh được sau hai năm, nếu trong khoảng thời gian này không rút tiền ra và lãi suất không đổi là:

A. 3.(1,0055)2 triệu đồng;

B. 3.(1,0055)24 triệu đồng;

C. 3.(1,055)24 triệu đồng;

D. 3,005524 triệu đồng.

Bài 4: Phương trình và bất phương trình mũ và lôgarit

Bài 1. Nghiệm của phương trình 32x + 1 = 32 – x

A. x=13;

B. x = 0;

C. x = −1;

D. x = 1.

Bài 2. Số nghiệm thực của phương trình 2x2+1=4 là

A. 1;

B. 2;

C. 3;

D. 0.

Bài 3. Nghiệm của phương trình log122x1=0 là

A. x=34;

B. x = 1;

C.x=12;

D.x=23.

Bài 4. Tập nghiệm của phương trình log2(x2 – x + 2) = 1 là

A. {0};

B. {0; 1};

C. {−1; 0};

D. {1}.

Bài 5. Nghiệm của phương trình log2(x + 1) + 1 = log2(3x – 1) là

A. x = 1;

B. x = 2;

C. x = −1;

D. x = 3.

Bài 6. Tập nghiệm của bất phương trình 3x < 2 là

A. (−∞; log32);

B. (log32; +∞);

C. (−∞; log23);

D. (log23; +∞).

Bài 7. Tập nghiệm của bất phương trình log2(3x) > 5 là

A.0;323;

B. 323;+;

C. 0;253;

D. 253;+.

Bài 8. Tập nghiệm của bất phương trình 5x15x2x9  là

A. [−2; 4];

B. [−4; 2];

C. (−∞;−2]   [4; +∞);

D. (−∞;−4]  [2; +∞).

Bài 9. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log22x5log2x+40

A. (−∞; 1]  [4; +∞);

B. [2; 16];

C. (0; 2]  [16; +∞);

D. (−∞; 2]  [16; +∞).

Bài 10. Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn 3x29x.log3x+2530?

A. 24;

B. Vô số;

C. 26;

D. 25.

2. Quan hệ vuông góc trong không gian

Bài 1: Hai đường thẳng vuông góc

Bài 1.Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình vuông cạnh a, tam giác SAD đều. Góc giữa BC và SA là:

A. 60°;

B. 30°;

C. 90°;

D. 45°.

Bài 2.Cho hình chóp S.ABCD có tất cả các cạnh đều bằng nhau. Gọi I và J lần lượt là trung điểm của SC và BC. Số đo của góc (IJ, CD) bằng

A. 60°;

B. 30°;

C. 90°;

D. 45°.

Bài 3.Cho hình lăng trụ ABC.A'B'C' có tất cả các cạnh bằng nhau

Đề cương ôn tập Giữa kì 2 Toán 11 Chân trời sáng tạo (ảnh 1)

Góc giữa hai đường thẳng AB và C'A' bằng

A. 60°;

B. 30°;

C. 90°;

D. 45°.

Bài 4.Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình bình hành và mặt bên SAB là tam giác vuông cân tại S. Góc giữa hai đường thẳng SA và CD bằng

A. 60°;

B. 30°;

C. 90°;

D. 45°.

Bài 5.Cho tứ diện đều ABCD cạnh a. Gọi M là trung điểm của BC. Tính cosin góc giữa hai đường thẳng AB và DM.

A. 36;

B. 12;

C. 32;

D. 22.

Bài 6.Trong không gian, cho các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề đúng?

A. Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng vuông góc thì vuông góc với đường thẳng còn lại;

B. Hai đường thẳng cùng song song với đường thẳng thứ ba thì song song với nhau;

C. Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì vuông góc với đường thẳng còn lại;

D. Hai đường thẳng cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì vuông góc với nhau.

Bài 7.Trong hình hộp ABCD.A'B'C'D' có tất cả các cạnh đều bằng nhau. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

A. BB' BD;

B. A'C'  BD;

C. A'B  DC';

D. BC'  A'D.

Bài 8.Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi tâm O và SA = SC, SB = SD. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

A. AC SD;

B. BD AC;

C. BD SA;

D. AC SA.

Bài 9.Trong không gian, cho đường thẳng d và điểm O. Qua O có bao nhiêu đường thẳng vuông góc với đường thẳng d?

A. 3;

B.Vô số;

C. 1;

D. 2.

Bài 10.Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D'. Đường thẳng nào sau đây vuông góc với đường thẳng BC'?

A. A'D;

B. AC;

C. BB';

D. AD'.

Bài 2: Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng

Bài 1.Cho hai đường thẳng a, b và mặt phẳng (P). Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào sai?

A. Nếu a // (P) và b (P) thì a b;

B. Nếu a (P) và b (P) thì a b;

C. Nếu a (P) và b a thì b // (P) hoặc b (P);

D. Nếu a // (P) và b a thì b (P).

Bài 2.Cho hai đường thẳng a, b phân biệt và mặt phẳng (P). Mệnh đề nào sau đây sai?

A. Nếu (P) // (Q) và b (P) thì b (Q);

B. Nếu a // (P) và b a thì b (P);

C. Nếu a // (P) và b (P) thì b a;

D. Nếu a (P), b (P) thì a // b.

Bài 3.Cho hình chóp S.ABCD có tất cả các cạnh bên và cạnh đáy bằng nhau và ABCD là hình vuông tâm O. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?

A. SA (ABCD);

B. SO (ABCD);

C. AB (SBC);

D. AC (SBC).

Bài 4.Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, cạnh bên SA vuông góc với đáy. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. AC (SBC);

B. BC (SAC);

C. BC (SAB);

D. AB (SBC).

Bài 5.Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a. Tam giác SAB đều và SC=a2. Gọi H, K lần lượt là trung điểm của AB và CD. Mệnh đề nào sau đây là sai?

A. BC (SAB);

B. SH (ABCD);

C. AB c (SAD);

D. CD (SHK).

Bài 6.Cho hình chóp S.ABC có SA (ABC) và AB BC. Hình chóp S.ABC có bao nhiêu mặt là tam giác vuông?

A. 2;

B. 4;

C. 3;

D. 1.

Bài 7.Cho hình lăng trụ tam giác ABC.A'B'C' có đáy là tam giác đều. Gọi M là trung điểm BC.

Đề cương ôn tập Giữa kì 2 Toán 11 Chân trời sáng tạo (ảnh 2)

Khẳng định nào dưới đây đúng?

A. AM A'B';

B. AM BB';

C. AM B'C';

D. AM A'C'.

Bài 8.Cho hình chóp tam giác S.ABC có SA (ABC), tam giác ABC vuông tại B. Gọi H là hình chiếu của A trên SB. Xét các khẳng định sau:

1) AH SC

2) BC (SAB)

3) SC AB

Có bao nhiêu khẳng định đúng?

A. 3;

B. 1;

C. 0;

D. 2.

Bài 9.Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều và H là trung điểm cạnh BC. Gọi O là trung điểm AH của tam giác ABC, SO vuông góc với đáy. Gọi I là trung điểm OH. Mặt phẳng (P) qua I và vuông góc với OH. Thiết diện của (P) và hình chóp S.ABC là hình gì?

A. Hình thang cân;

B. Tam giác vuông;

C. Hình thang vuông;

D. Hình bình hành.

Bài 10.Cho hình chóp S.ABCD có SA (ABCD), SA = 1, đáy là hình vuông cạnh bằng x (0 < x 1). Tính giá trị lớn nhất của thiết diện của hình chóp đã cho khi cắt bởi mặt phẳng đi qua A và vuông góc với SC.

A. 615;

B. 334;

C. 35;

D. 36.

Bài 3: Hai mặt phẳng vuông góc

Bài 1. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sau đây là đúng?

A. Hai mặt phẳng vuông góc với nhau thì mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng này sẽ vuông góc với mặt phẳng kia;

B. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì vuông góc với nhau;

C. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song với nhau;

D. Hai mặt phẳng vuông góc với nhau thì mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng này và vuông góc với giao tuyến của hai mặt phẳng sẽ vuông góc với mặt phẳng kia.

Bài 2. Cho hình chóp S.ABCD có SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD), tứ giác ABCD là hình vuông. Khẳng định nào sau đây sai?

A. (SAB) (ABCD);

B. (SAC)  (ABCD);

C. (SAC)  (SBD);

D. (SAB)  (SAC).

Bài 3. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi và SB vuông góc với mặt phẳng (ABCD). Mặt phẳng nào sau đây vuông góc với mặt phẳng (SBD)?

A. (SBC);

B. (SAD);

C. (SCD);

D. (SAC).

Bài 4. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, SA vuông góc với đáy. Góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (ABC) là

A. SBC^ ;

B. SCA^ ;

C. SAB^ ;

D. SBA^ .

Bài 5. Cho hình chóp S.ABCD có cạnh bên SB  (ABCD) và ABCD là hình chữ nhật. Biết SB = 2a, AB = 3a, BC = 4a và góc α là góc giữa mặt phẳng (SAC) và mặt phẳng đáy. Giá trị của tanα bằng

A. 34;

B. 43;

C. 56;

D. 65.

Bài 6. Cho hình lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, BC = 2a và AA'=a3 . Góc giữa hai mặt phẳng (A'BC) và (ABC) bằng

A. 60°;

B. 30°;

C. 45°;

D. 90°.

Bài 7. Cho hình chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng a. Góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 60°. Tính tan của góc giữa mặt bên và mặt đáy của hình chóp.

A. 123;

B. 13;

C. 23;

D. 32.

Bài 8. Cho hình lăng trụ tứ giác đều ABCD.A'B'C'D' có cạnh đáy bằng a, góc giữa hai mặt phẳng (ABCD) và (ABC') có số đo bằng 60°. Cạnh bên của hình lăng trụ bằng:

A. 3a;

B. a3;

C. 2a;

D. a2.

Bài 9. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều. SA=a2, SA (ABC). Góc tạo bởi mặt phẳng (SBC) và mặt đáy (ABC) bằng 30°, diện tích tam giác SBC bằng a22. Tính độ dài cạnh AB?

A. AB = a;

B. AB=a2;

C. AB=a3;

D. AB = 2a.

Bài 10. Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D', BC = a, AC = 2a, AA'= a3. Tính góc giữa mặt phẳng (BCD'A') và mặt phẳng (ABCD).

A. 60°;

B. 30°;

C. 90°;

D. 45°.

................................

................................

................................

B. TỰ LUẬN

Bài 1. Cho a và b là hai số thực dương thỏa mãn a3b2 = 32. Tính giá trị 3log2a + 2log2b.

Bài 2. Cho ba số thực dương a, b, c theo thứ tự lập thành một cấp số nhân và a + b + c = 64. Tính giá trị của biểu thức P = 3log2(ab + bc + ca) – log2(abc).

Bài 3. Tìm tập xác định của hàm số y=log5x3x+2.

Bài 4. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m [−2021;2021] để hàm số y = log(x2 – 2x – m + 2) có tập xác định là ℝ.

Bài 5. Tại thời điểm ban đầu nếu đầu tư P đô la với tỉ lệ lãi suất được tính gộp liên tục hàng năm không đổi là r thì giá trị tương lai của khoản đầu tư này sau t năm là B(t) = P.ert đô la. Giả sử tỉ lệ lãi suất tính gộp hàng năm là 8%. Hỏi sau bao nhiêu năm thì số tiền đầu tư ban đầu tăng thêm ít nhất 50%.

Bài 6. Giải phương trình

a) 3x – 1 = 9;

b) 3x43x2=81.

Bài 7. Giải phương trình

a) 2x2+2x=82x;

b) 5x + 1 – 5x = 2x + 1 + 2x + 3.

................................

................................

................................

Xem thêm đề cương ôn tập Toán 11 Chân trời sáng tạo có lời giải hay khác:




Đề thi, giáo án lớp 11 các môn học