Công thức tính khoảng biến thiên, khoảng tứ phân vị và giá trị ngoại lệ (hay, chi tiết)
Bài viết Công thức tính khoảng biến thiên, khoảng tứ phân vị và giá trị ngoại lệ chương trình sách mới trình bày đầy đủ công thức, ví dụ minh họa có lời giải chi tiết và các bài tập tự luyện giúp học sinh nắm vững kiến thức trọng tâm về Công thức tính khoảng biến thiên, khoảng tứ phân vị và giá trị ngoại lệ từ đó học tốt môn Toán.
1. Công thức
Giả sử ta có một mẫu số liệu là x1, x2, …., xn.
a) Công thức tính khoảng biến thiên và khoảng tứ phân vị:
Sắp xếp mẫu số liệu theo thứ tự không giảm, ta được: x1 ≤ x2 ≤ … ≤ xn.
+) Khoảng biến thiên của một mẫu số liệu, kí hiệu là R, là hiệu giữa giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của mẫu số liệu đó, tức là:
R = xn – x1.
+) Khoảng tứ phân vị, kí hiệu ∆Q, là hiệu giữa Q3 và Q1, tức là:
∆Q = Q3 – Q1.
b) Giá trị ngoại lệ:
Phần tử x trong mẫu là giá trị ngoại lệ nếu x > Q3 + 1,5∆Q hoặc x < Q1 – 1,5∆Q.
2. Ví dụ minh họa
Ví dụ 1. Điểm Toán của 10 học sinh lớp A như sau:10; 9; 5; 6; 1; 5; 7; 9; 5; 6.
Tính khoảng biến thiên và khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu trên.
Hướng dẫn giải:
+) Điểm Toán được sắp xếp theo thứ tự không giảm, ta được: 1; 5; 5; 5; 6; 6; 7; 9; 9; 10.
+) Khoảng biến thiên R = 10 – 1 = 9.
+) n = 10 = 2 . 5
Suy ra số trung vị mẫu .
+) Tứ phân vị thứ hai Q2 = Me = 6;
Tứ phân vị thứ nhất là trung vị của 1; 5; 5; 5; 6. Do đó Q1 = 5;
Tứ phân vị thứ ba là trung vị của 6; 7; 9; 9; 10. Do đó Q3 = 9.
Vậy khoảng tứ phân vị ∆Q = Q3 – Q1 = 9 – 5 = 4.
Ví dụ 2.Khảo sát điểm giữa kỳ của sinh viên môn học Lý thuyết Galois được thống kê dưới bảng sau:
Điểm |
0 |
5,5 |
6 |
6,5 |
7 |
7,5 |
8 |
8,5 |
9 |
9,5 |
10 |
Số sinh viên |
2 |
1 |
1 |
1 |
2 |
10 |
12 |
13 |
10 |
7 |
18 |
Tìm khoảng biến thiên và khoảng tứ phân vị của bảng số liệu trên.
Hướng dẫn giải:
Số liệu được viết lại như sau:
0; 0; 5,5; 6; 6,5; 7; 7;
+) Khoảng biến thiên R = 10 – 0 = 10.
Ta có: n = 77 = 2 . 38 + 1
+) Tứ phân vị thứ hai Q2 = Me = x39 = 8,5
+) Tứ phân vị thứ nhất Q1 là trung vị của
Suy ra .
+) Tứ phân vị thứ ba Q3 là trung vị của
Suy ra .
Vậy khoảng tứ phân vị ∆Q = Q3 – Q1 = 9,5 – 8 = 1,5.
Ví dụ 3. Tìm các giá trị ngoại lệ trong Ví dụ 2.
Hướng dẫn giải:
+) Tứ phân vị thứ hai Q2 = Me = x39 = 8,5
+) Tứ phân vị thứ nhất .
+) Tứ phân vị thứ ba .
Khoảng tứ phân vị ∆Q = Q3 – Q1 = 9,5 – 8 = 1,5.
+) Ta có: Q1 – 1,5∆Q = 8 – 1,5.1,5 = 5,75
Q3 + 1,5∆Q = 9,5 + 1,5.1,5 = 11,75.
Vậy các giá trị ngoại lệ là 0; 5,5.
3. Bài tập tự luyện
Bài 1. Khảo sát nhiệt độ trung bình 5 tháng cuối năm 2019 tại Đà Nẵng ta được bảng số liệu sau.
Đà Nẵng (2019) |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
Nhiệt độ (oC) |
30,2 |
27,9 |
27,1 |
25,3 |
22,7 |
Tính khoảng biến thiên và khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu trên.
Bài 2. Khảo sát nhiệt độ không khí trung bình tại Nam Định ta có được bảng số liệu như sau:
2010 |
2011 |
2012 |
2013 |
2014 |
2015 |
2016 |
2017 |
2018 |
2019 |
|
Nhiệt độ (oC) |
24,60 |
22,90 |
24,00 |
23,80 |
24,20 |
25,00 |
24,60 |
24,40 |
24,50 |
25,27 |
Tính khoảng biến thiên và khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu trên.
Bài 3. Tổng tỉ suất sinh năm 2019 tại một số tỉnh thành được thống kê trong bảng sau:
Hà Nội |
Vĩnh Phúc |
Bắc Ninh |
Quảng Ninh |
Hải Dương |
Hải Phòng |
2,24 |
2,39 |
2,53 |
2,24 |
2,48 |
2,20 |
Hải Phòng |
Hưng Yên |
Thái Bình |
Hà Nam |
Ninh Bình |
|
2,40 |
2,43 |
2,44 |
2,74 |
2,46 |
Tính khoảng biến thiên và khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu trên.
Bài 4. Điểm thi môn Toán khối lớp 12 được thống kê lại như sau
Điểm |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
Số học sinh |
20 |
10 |
25 |
30 |
60 |
20 |
20 |
8 |
5 |
2 |
Tìm các giá trị ngoại lệ (nếu có) của mẫu số liệu trên.
Bài 5. Một sản phẩm B bán trên Shopee có 86 lượt đánh giá được thể hiện trong bảng sau.
Đánh giá |
5 |
4 |
3 |
2 |
1 |
Số lượt |
82 |
3 |
0 |
1 |
0 |
Tìm các giá trị ngoại lệ (nếu có) của mẫu số liệu trên.
Xem thêm các bài viết về công thức Toán hay, chi tiết khác:
Công thức tính sai số tuyệt đối, sai số tương đối và độ chính xác
Công thức xác định số quy tròn và số gần đúng với độ chính xác cho trước
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)