Công thức tính trung vị và tứ phân vị (hay, chi tiết)
Bài viết Công thức tính trung vị và tứ phân vị chương trình sách mới trình bày đầy đủ công thức, ví dụ minh họa có lời giải chi tiết và các bài tập tự luyện giúp học sinh nắm vững kiến thức trọng tâm về Công thức tính trung vị và tứ phân vị từ đó học tốt môn Toán.
1. Công thức
Giả sử ta có một mẫu số liệu là x1, x2, …., xn.
a) Công thức tính trung vị:
Sắp xếp mẫu số liệu theo thứ tự không giảm, ta được:
x1 ≤ x2 ≤ … ≤ xn.
Trung vị mẫu, kí hiệu là Me là giá trị ở chính giữa dãy x1, x2, …, xn. Cụ thể:
Nếu n = 2k + 1, thì trung vị của mẫu Me = xk+1;
Nếu n = 2k, thì trung vị của mẫu Me = .
b) Công thức tính tứ phân vị:
Sắp xếp mẫu số liệu theo thứ tự không giảm, ta được:
x1 ≤ x2 ≤ … ≤ xn.
Tứ phân vị của một mẫu số liệu gồm ba giá trị, gọi là tứ phân vị thứ nhất, thứ hai và thứ ba (lần lượt kí hiệu là Q1, Q2, Q3). Ba giá trị này chia tập hợp dữ liệu đã sắp xếp thành bốn phần đều nhau. Cụ thể:
+) Giá trị tứ phân vị thứ hai, Q2, chính là số trung vị mẫu;
+) Giá trị tứ phân vị thứ nhất, Q1, là trung vị của nửa số liệu đã sắp xếp bên trái Q2 (không bao gồm Q2 nếu n lẻ).
+) Giá trị tứ phân vị thứ ba, Q3, là trung vị của nửa số liệu đã sắp xếp bên phải Q2 (không bao gồm Q2 nếu n lẻ).
2. Ví dụ minh họa
Ví dụ 1. Điểm Toán của 10 học sinh lớp A như sau:10; 9; 5; 6; 1; 5; 7; 9; 5; 6.
Tính số trung vị và tứ phân vị của mẫu số liệu trên.
Hướng dẫn giải:
+) Điểm Toán được sắp xếp theo thứ tự không giảm, ta được: 1; 5; 5; 5; 6; 6; 7; 9; 9; 10.
+) n = 10 = 2 . 5
Suy ra số trung vị mẫu .
+) Tứ phân vị thứ hai Q2 = Me = 6;
Tứ phân vị thứ nhất là trung vị của 1; 5; 5; 5; 6. Do đó Q1 = 5;
Tứ phân vị thứ ba là trung vị của 6; 7; 9; 9; 10. Do đó Q3 = 9.
Ví dụ 2. Cho mẫu số liệu: 2,62; 3,12; 2,75; 3,5; 3,25; 2,86; 3,15; 3,37. Tính trung vị của mẫu số liệu trên.
Hướng dẫn giải:
Mẫu số liệu được sắp xếp theo chiều tăng dần: 2,62 < 2,75 < 2,86 < 3,12 < 3,15 < 3,25 < 3,37 < 3,5.
Có n = 8 = 2 . 4
Suy ra số trung vị mẫu .
Ví dụ 3.Khảo sát điểm giữa kỳ của sinh viên môn học Lý thuyết Galois được thống kê dưới bảng sau:
Điểm |
0 |
5,5 |
6 |
6,5 |
7 |
7,5 |
8 |
8,5 |
9 |
9,5 |
10 |
Số sinh viên |
2 |
1 |
1 |
1 |
2 |
10 |
12 |
13 |
10 |
7 |
18 |
Tìm tứ phân vị của bảng số liệu trên.
Hướng dẫn giải:
Số liệu được viết lại như sau:
0; 0; 5,5; 6; 6,5; 6; 7;
Ta có: n = 77 = 2 . 38 + 1
+) Tứ phân vị thứ hai Q2 = Me = x39 = 8,5.
+) Tứ phân vị thứ nhất Q1 là trung vị của
Suy ra .
+) Tứ phân vị thứ ba Q3 là trung vị của
Suy ra .
3. Bài tập tự luyện
Bài 1. Khảo sát nhiệt độ trung bình 5 tháng cuối năm 2019 tại Đà Nẵng ta được bảng số liệu sau.
Đà Nẵng (2019) |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
Nhiệt độ (oC) |
30,2 |
27,9 |
27,1 |
25,3 |
22,7 |
Tính trung vị mẫu của bảng số liệu trên.
Bài 2. Khảo sát số tín chỉ của các môn học trong một năm học của một sinh viên khoa T (trừ môn GDTC và GDQP), ta có được bảng sau:
Số tín chỉ |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
Số môn |
5 |
5 |
2 |
2 |
0 |
Tính số trung vị mẫu của bảng số liệu trên.
Bài 3. Năng suất lúa (tạ/ha) đông xuân năm 2019 của các tỉnh đồng bằng sông Cửu Long được thống kê lại như sau:
Long An |
Tiền Giang |
Bến Tre |
Trà Vinh |
Vĩnh Long |
Đồng Tháp |
63,40 |
71,90 |
48,20 |
66,20 |
62,60 |
70,00 |
Kiên Giang |
Cần Thơ |
Hậu Giang |
Sóc Trăng |
An Giang |
|
68,80 |
69,60 |
73,40 |
65,20 |
71,00 |
Tính tứ phân vị của mẫu số liệu trên.
Bài 4. Khảo sát nhiệt độ không khí trung bình tại Nam Định ta có được bảng số liệu như sau:
2010 |
2011 |
2012 |
2013 |
2014 |
2015 |
2016 |
2017 |
2018 |
2019 |
|
Nhiệt độ (oC) |
24,60 |
22,90 |
24,00 |
23,80 |
24,20 |
25,00 |
24,60 |
24,40 |
24,50 |
25,27 |
Tính tứ phân vị của mẫu số liệu trên.
Bài 5. Điểm thi môn Toán khối lớp 12 được thống kê lại như sau
Điểm |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
Số học sinh |
20 |
10 |
25 |
30 |
60 |
20 |
20 |
8 |
5 |
2 |
Tính tứ phân vị của mẫu số liệu trên.
Xem thêm các bài viết về công thức Toán hay, chi tiết khác:
Công thức tính sai số tuyệt đối, sai số tương đối và độ chính xác
Công thức xác định số quy tròn và số gần đúng với độ chính xác cho trước
Công thức tính khoảng biến thiên, khoảng tứ phân vị và giá trị ngoại lệ
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)