100 Bài tập Sở hữu cách có đáp án
Bài viết 100 Bài tập Bài tập Sở hữu cách có đáp án chi tiết giúp bạn có thêm nguồn bài tập tự luyện để nắm vững cách sử dụng Bài tập Sở hữu cách từ đó giúp bạn học tốt Ngữ pháp Tiếng Anh hơn.
Bài tập Bài tập Sở hữu cách (phần 1)
Bài 1: In some of these sentences it would be more natural to use –'s or –'. Change the underlined parts where necessary.
1 | Who is the owner of this restaurant? | OK |
2 | Where are the children of Chirs? | Chirs's children |
3 | Is this the umbrella of your friend? | ........ |
4 | Write your name at the top of the pages. | ........ |
5 | I've never met the daughter of Charles. | ........ |
6 | Have you met the son of Mary and Dan? | ........ |
7 | We don't know the cause of the problem. | ........ |
8 | Do we still have the newspaper of yesterday? | ........ |
9 | What's the name of this street? | ........ |
10 | What is the cost of a new computer? | ........ |
11 | The friends of your children are here. | ........ |
12 | The garden of our neighbours is very nice. | ........ |
13 | I work on the ground floor of the building. | ........ |
14 | The hair of Bill is very long. | ........ |
15 | I couldn't go to the party of Catherine. | ........ |
16 | What's the name of the woman who lies next door? | ........ |
17 | Have you seen the car of the parents of Mike? | ........ |
18 | What's the meaning of this expression? | ........ |
19 | Do you agree with the economic policy of the government? | ........ |
Đáp án & Hướng dẫn:
3. your friend's umbrella
4. OK
5. Charles's daughter
6. Mary and Dan's son
7. OK
8. yesterday's newspaper
9. OK
10. OK
11. Your children's friends
12. Our neighbours' garden
13. OK
14. Bill's hair
15. Catherine's party
16. OK
17. Mike's parents' car
18. OK
19. OK (the government's economic policy is also correct)
Bài 2: What is another ways of saying these things? Use –'s
1 | a hat for a woman | a woman's hat |
2 | a name for a boy | ............. |
3 | clothes for children | ............. |
4 | a school for girls | ............. |
5 | a nest for a bird | ............. |
6 | a magazine for women | ............. |
Đáp án & Hướng dẫn:
2. a boy's game
3. children's clothes
4. a girls' school
5. a bird's nest
6. a women's magazine
Bài 3: Read each sentence and write a new sentence beginning with the underlined words.
1. The meeting tomorrow has been cancelled.
Tomorrow's meeting has been cancelled.
2. The strom last week caused a lot of damage.
Last .....................................
3. The only cinema in the town has closed down.
The ......................................
4. The weather in Britain is very changeable.
..........................................
5. Tourism is the main industry in the region.
..........................................
Đáp án & Hướng dẫn:
2. Last week's storm caused a lot of damage.
3. The town's only cinema has closed down.
4. Britain's weather is very changeable.
5. The region's main industry in tourism.
Bài 4: Use the information given to complete the sentences
1. If I leave my house at 9 o'clock and drive to the airport I arrive at about 11.
So it's about two hours' drive from my house to the airport. (drive)
2. If I leave my house at 8:40 and walk to the centre, I get there at 9 o'clock.
So It's .... from my house to the centre. (walk)
3. I'm going on holiday on the 12th. I have to be back at work on the 26th.
So I've got .......... . (holiday)
4. I went to sleep at 3 o'clock this morning and woke up an hour later.
After that I couldn't sleep. So last night I only had ..... . (sleep)
Đáp án & Hướng dẫn:
2. twenty minutes' walk
3. two weeks' holiday/ fourteen days' holiday/ a fortnight's holiday
4. an/one hour's sleep
Bài tập Sở hữu cách (phần 2)
Bài 1: In some of these sentences it would be more natural to use –'s or –'. Change the underlined parts where necessary.
1 | Who is the owner of this restaurant? | OK |
2 | Where are the children of Chirs? | Chirs's children |
3 | Is this the umbrella of your friend? | ........ |
4 | Write your name at the top of the pages. | ........ |
5 | I've never met the daughter of Charles. | ........ |
6 | Have you met the son of Mary and Dan? | ........ |
7 | We don't know the cause of the problem. | ........ |
8 | Do we still have the newspaper of yesterday? | ........ |
9 | What's the name of this street? | ........ |
10 | What is the cost of a new computer? | ........ |
11 | The friends of your children are here. | ........ |
12 | The garden of our neighbours is very nice. | ........ |
13 | I work on the ground floor of the building. | ........ |
14 | The hair of Bill is very long. | ........ |
15 | I couldn't go to the party of Catherine. | ........ |
16 | What's the name of the woman who lies next door? | ........ |
17 | Have you seen the car of the parents of Mike? | ........ |
18 | What's the meaning of this expression? | ........ |
19 | Do you agree with the economic policy of the government? | ........ |
Đáp án & Hướng dẫn:
3. your friend's umbrella
4. OK
5. Charles's daughter
6. Mary and Dan's son
7. OK
8. yesterday's newspaper
9. OK
10. OK
11. Your children's friends
12. Our neighbours' garden
13. OK
14. Bill's hair
15. Catherine's party
16. OK
17. Mike's parents' car
18. OK
19. OK (the government's economic policy is also correct)
Bài 2: What is another ways of saying these things? Use –'s
1 | a hat for a woman | a woman's hat |
2 | a name for a boy | ............. |
3 | clothes for children | ............. |
4 | a school for girls | ............. |
5 | a nest for a bird | ............. |
6 | a magazine for women | ............. |
Đáp án & Hướng dẫn:
2. a boy's game
3. children's clothes
4. a girls' school
5. a bird's nest
6. a women's magazine
Bài 3: Read each sentence and write a new sentence beginning with the underlined words.
1. The meeting tomorrow has been cancelled.
Tomorrow's meeting has been cancelled.
2. The strom last week caused a lot of damage.
Last .....................................
3. The only cinema in the town has closed down.
The ......................................
4. The weather in Britain is very changeable.
..........................................
5. Tourism is the main industry in the region.
..........................................
Đáp án & Hướng dẫn:
2. Last week's storm caused a lot of damage.
3. The town's only cinema has closed down.
4. Britain's weather is very changeable.
5. The region's main industry in tourism.
Bài 4: Use the information given to complete the sentences
1. If I leave my house at 9 o'clock and drive to the airport I arrive at about 11.
So it's about two hours' drive from my house to the airport. (drive)
2. If I leave my house at 8:40 and walk to the centre, I get there at 9 o'clock.
So It's .... from my house to the centre. (walk)
3. I'm going on holiday on the 12th. I have to be back at work on the 26th.
So I've got .......... . (holiday)
4. I went to sleep at 3 o'clock this morning and woke up an hour later.
After that I couldn't sleep. So last night I only had ..... . (sleep)
Đáp án & Hướng dẫn:
2. twenty minutes' walk
3. two weeks' holiday/ fourteen days' holiday/ a fortnight's holiday
4. an/one hour's sleep
Ngữ pháp Bài tập Sở hữu cách
I. Định nghĩa và phân loại
Sở hữu cách được hiểu là cấu trúc ngữ pháp, nhằm diễn tả quyền sở hữu của một cá nhân, hay một nhóm người với người hoặc sự vật khác. Sở hữu cách được phân loại dựa theo loại từ, gồm có: đại từ sở hữu, tính từ sở hữu, và danh từ sở hữu.
- Đại từ sở hữu: mine, yours, hers, his, its, ours, theirs.
- Tính từ sở hữu: my, your, her, his, its, our, their.
- Danh từ sở hữu: Đối với danh từ, để thể hiện sở hữu cách, người ta thường dùng ‘S hoặc OF trước các danh từ.
II. Các thể của sở hữu cách
Muốn sử dụng đúng sở hữu cách, bạn cần chú ý đến danh từ cần thể hiện quan hệ sở hữu (danh từ đứng trước). Tùy theo loại danh từ, mà sở hữu cách được sử dụng dựa theo một trong các trường hợp sau đây:
Danh từ số ít: Sở hữu được thể hiện bằng cách thêm ‘S phía sau danh từ.
Eg: The girl’s leg was broken in car accident two days ago. (Chân của cô gái bị gãy trong vụ tai nạn xe hơi hai ngày trước.)
Danh từ số nhiều tận cùng bằng S: Sở hữu thể hiện bằng cách thêm chỉ thêm dấu nháy đơn, bỏ S. Mời tham khảo ví dụ dưới đây:
Eg: Her students’ exam results make her worry about their ability to pass the graduation exams. (Kết quả kiểm tra của học sinh khiến cô ấy lo lắng về khả năng chúng có thể vượt qua kỳ thi tốt nghiệp.)
Danh từ số nhiều không tận cùng bằng S: Trong một số trường hợp bất quy tắc, danh từ khi chuyển sang dạng số nhiều không thêm -s/-es, sở hữu cách vẫn thể hiện dưới dạng ‘S như thường lệ.
Eg: In modern life, women’s role in society has grown up. (Trong cuộc sống hiện đại, vai trò của người phụ nữ trong xã hội ngày càng nâng cao.)
III. Một số trường hợp ngoại lệ
Đối với một số danh từ chỉ sự vật không tồn tại sự sống, khi các danh từ này được nhân cách hóa như một con người, thì có thể sử dụng hình thức sở hữu cách ‘S:
Eg: Nature’s laws have a great influence on human life. (Những quy luật của tự nhiên có ảnh hưởng to lớn tới đời sống con người.)
Sở hữu cách dạng ‘S cũng được dùng trước các danh từ biểu thị thời gian, không gian và trọng lượng.
Eg: In a year’s time, they made many effective reforms to overcome the crisis. (Trong thời gian một năm, họ đã thực hiện nhiều cải cách hiệu quả để vượt qua thời kỷ khủng hoảng.)
Sở hữu cách của các đại từ liên quan đến thương mại, kinh doanh, nghề nghiệp hoặc danh từ riêng thường có ý nghĩa biểu thị địa điểm kinh doanh, hoặc tòa nhà, địa chỉ của cá nhân. Ví dụ dưới đây sẽ giúp bạn hiểu hơn về cách dùng này.
Eg:
– In his last trip to Da Lat, he went to the barker’s twice. (Trong chuyến du lịch tới Đà Lạt lần trước, anh ấy đã đến cửa hàng bánh mỳ đó hai lần.) – the barker’s = the barker’s shop
– Tonight, we will have a party at Jack’s. (Jack’s = Jack’s house). (Tối nay, chúng tôi sẽ có một bữa tiệc tại nhà Jack.
Xem thêm bài tập ngữ pháp Tiếng Anh có đáp án chi tiết hay khác:
- Bài tập Danh từ ghép
- Bài tập Cách sử dụng own, mine
- Bài tập Đại từ phản thân
- Bài tập there và it
- Bài tập some và any
- Bài tập no, none, nothing, nobody
Bài tập Ngữ pháp tiếng Anh phổ biến tại hoconline.club:
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)