Al2(SO4)3 (Aluminium sulfate) (Tính chất hóa học, vật lí, nhận biết, điều chế, ứng dụng)
Bài viết về tính chất hóa học của Al2(SO4)3 (Aluminium sulfate) gồm đầy đủ thông tin cơ bản về Al2(SO4)3 trong bảng tuần hoàn, tính chất hóa học, tính chất vật lí, cách điều chế và ứng dụng.
- Aluminium sulfate là một hợp chất hóa học của nhôm với công thức Al2(SO4)3.Nó hòa tan trong nước và chủ yếu được sử dụng như một chất kết tủa (khiến các hạt ô nhiễm co cụm lại thành các hạt lớn hơn, dễ dàng bị mắc kẹt) trong lọc nước uốngvà các nhà máy xử lý nước thải, và trong sản xuất giấy.
- Công thức phân tử: Al2(SO4)3
- Tính chất vật lí : Là chất rắn, có màu trắng, dễ hút ẩm.
- Nhận biết: Cho dung dịch Aluminium chloride tác dụng với dung dịch BaCl2, thấy xuất hiện kết tủa trắng:
Al2(SO4)3 + 3BaCl2 → 3BaSO4↓ + 2AlCl3
- Mang đầy đủ tính chất hóa học của muối
- Tác dụng với dung dịch bazo:
Al2(SO4)3 + 6KOH(vừa đủ) → 3K2SO4 + 2Al(OH)3
- Tác dụng với dung dịch muối khác:
Al2(SO4)3 + Ba(NO3)2 → 3BaSO4↓ + 2Al(NO3)3
- Phản ứng với kim loại mạnh hơn:
3Mg + Al2(SO4)3 → 3MgSO4 + 2Al
- Cho hiđroxit nhôm, Al(OH)3 tác dụng với axit sunfuric:
2Al(OH)3 + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 +6H2O
- Cho kim loại nhôm trong dung dịch axit sunfuric:
2Al+ 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2
- Aluminium sulfate được sử dụng trong lọc nước và như là một gắn màu trong dệt nhuộm và in ấn. Trong lọc nước, nó khiến các tạp chất keo lại thành các hạt lớn hơn và sau đó lắng xuống đáy của bình nước (hoặc được lọc ra) dễ dàng hơn.
- Nhôm sulfate đôi khi được dùng để giảm độ pH của đất vườn, vì nó thủy phân để tạo thành chất kết tủa hydroxit nhôm và một dung dịch axit sunfuric loãng.
- Trong ngành công nghiệp xây dựng, nó được sử dụng như chống thấm và tác nhân tăng tốc trong bê tông.
- Là một chất tạo bọt trong bọt chữa cháy.
Xem thêm tính chất hóa học của các chất khác:
- Tính chất của Al (Aluminium)
- Tính chất của Al2O3 (Aluminium oxide)
- Tính chất của Al(OH)3 (Aluminum hydroxide)
- Tính chất của AlCl3 (Aluminium chloride)
- Tính chất của AlH3 (Aluminium hydride)
- Tính chất của AlN (Aluminium nitride)
- Tính chất của Al4C3 (Aluminium carbide)
- Tính chất của Al2S3 (Aluminium sulfide)
- Tính chất của NaAlO2 (Sodium aluminate)
- Tính chất của Na3AlF6 (Cryolite)
- Tính chất của Phèn chua (K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O hay KAl(SO4)2.12H2O)
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)