Tính chất hóa học của Nhôm Nitrua AlN | Tính chất vật lí, nhận biết, điều chế, ứng dụng
Bài viết về tính chất hóa học của Nhôm Nitrua AlN gồm đầy đủ thông tin cơ bản về AlN trong bảng tuần hoàn, tính chất hóa học, tính chất vật lí, cách điều chế và ứng dụng.
- Nhôm nitrua còn được gọi với vái tên khác là nitrua nhôm, là một hợp chất hóa học vô cơ có thành phần chính gồm hai nguyên tố là nhôm và nitơ, có công thức hóa học được quy định là AlN.
- Công thức phân tử: AlN
- Công thức cấu tạo: Al ≡ N.
- Là chất rắn có màu trắng hoặc màu vàng nhạt, không tan trong nước.
- Nhận biết: Hòa tan vào nước có xúc tác axit, thu được kết tủa keo trắng
AlN + H2O NH3 + Al(OH)3
- Thủy phân trong môi trường axit, bazo.
AlN + NaOH + H2O → Na[Al(OH)4] + NH3
AlN + HNO3 → N2 + NO2 + Al(OH)3
- Thủy phân trong môi trường nước, có xúc tác axit
AlN + H2O NH3 + Al(OH)3
- Cho nhôm phản ứng với N2 ở nhiệt độ cao
2Al + N2 2AlN
- Các ứng dụng chính của AlN là:
● Quang điện tử.
● Lớp điện môi trong phương tiện lưu trữ quang học.
● Chất nền điện tử, các tàu chở chip có tính dẫn nhiệt cao là điều cần thiết
● Ứng dụng quân sự
● Đóng vai trò như một nồi nấu để phát triển tinh thể gali arsenua
● Sản xuất thép và chất bán dẫn.
Xem thêm tính chất hóa học của các chất khác:
- Tính chất của Nhôm (Al)
- Tính chất của Nhôm Oxit Al2O3
- Tính chất của aluminum hydroxide Al(OH)3
- Tính chất của Nhôm Clorua AlCl3
- Tính chất của Nhôm Sunfat Al2(SO4)3
- Tính chất của Nhôm Hidrua AlH3
- Tính chất của Nhôm Cacbua Al4C3
- Tính chất của Nhôm Sunfua Al2S3
- Tính chất của Natri Aluminat NaAlO2
- Tính chất của Criolit Na3AlF6
- Tính chất của Phèn chua K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O hay KAl(SO4)2.12H2O
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)