Tính chất hóa học của Nhôm Cacbua Al4C3 | Tính chất vật lí, nhận biết, điều chế, ứng dụng
Bài viết về tính chất hóa học của Nhôm Cacbua Al4C3 gồm đầy đủ thông tin cơ bản về Al4C3 trong bảng tuần hoàn, tính chất hóa học, tính chất vật lí, cách điều chế và ứng dụng.
- Cacbua nhôm hay nhôm cacbua, có công thức hóa học là Al4C3 là một hợp chất dạng rắn, tinh thể hoặc phiến màu vàng, trong suốt.
- Công thức phân tử: Al4C3
- Công thức cấu tạo:
- Tính chất vật lí: Là chất rắn, tinh thể hoặc phiến màu vàng, trong suốt. Nó ổn định ở nhiệt độ 1400oC, khối lượng riêng là 2,36 g/cm3.
- Nhận biết: đem hòa tan trong nước thu được khí không màu và kết tủa keo trắng.
Al4C3 + 12H2O → 4Al(OH)3 + 3CH4
Tan trong nước:
Al4C3 + 12H2O → 4Al(OH)3 + 3CH4
Tác dụng với axit:
HCl + Al4C3 → AlCl3 + CH4
Tác dụng với dung dịch bazơ
H2O + NaOH + Al4C3 → CH4 + NaAl(OH)2
- Cacbua nhôm được tạo ra bằng cách nung hỗn hợp nhôm và cacbon ở nhiệt độ 1000oC, hoặc nung nóng ôxít nhôm với than cốc trong lò điện.
4Al + 3C Al4C3
2Al2O3 + 6C Al4C3 + 3CO2
- Các hạt cacbua nhôm phân tán đều trong lưới tinh thể làm giảm xu hướng bị dão của vật liệu, đặc biệt là khi kết hợp với các hạt cacbua silic.
- Vật liệu composit nhôm-cacbua nhôm có thể được tạo ra bằng tạo hợp kim cơ học, bằng cách nghiền bột nhôm với các hạt than chì.
- Cacbua nhôm có thể được dùng như là vật liệu mài mòn trong các công cụ cắt tốc độ cao. Nó có độ cứng xấp xỉ như topaz.
- Cacbua nhôm cũng được sử dụng trong pháo hoa, chẳng hạn để thu được hiệu ứng đom đóm.
Xem thêm tính chất hóa học của các chất khác:
- Tính chất của Nhôm (Al)
- Tính chất của Nhôm Oxit Al2O3
- Tính chất của aluminum hydroxide Al(OH)3
- Tính chất của Nhôm Clorua AlCl3
- Tính chất của Nhôm Sunfat Al2(SO4)3
- Tính chất của Nhôm Hidrua AlH3
- Tính chất của Nhôm Nitrua AlN
- Tính chất của Nhôm Sunfua Al2S3
- Tính chất của Natri Aluminat NaAlO2
- Tính chất của Criolit Na3AlF6
- Tính chất của Phèn chua K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O hay KAl(SO4)2.12H2O
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)