Na3AlF6 (Cryolite) (Tính chất hóa học, vật lí, nhận biết, điều chế, ứng dụng)
Bài viết về tính chất hóa học của Na3AlF6 (Cryolite) gồm đầy đủ thông tin cơ bản về Na3AlF6 trong bảng tuần hoàn, tính chất hóa học, tính chất vật lí, cách điều chế và ứng dụng.
- Criolit: Na3AlF6 là một khoáng chất không phổ biến với sự phân bổ tự nhiên rất hạn chế. Nó trước đây có nhiều nhất trong một khu vực trầm tích tại bờ biển phía tây Greenland nhưng đã bị khai thác hết vào năm 1987.
- Công thức phân tử: Na3AlF6
- Tính chất vật lí: Criolit trong tự nhiên là các tinh thể hình lăng trụ đơn nghiêng có màu từ không màu, trắng, ánh đỏ tới xám-đen giống thủy tinh.
- Tác dụng với axit:
Na3[AlF6] + H2SO4 = NaHSO4 + Al2(SO4)3 + HF
- Tác dụng với bazơ
NaOH + Na3AlF6 = NaF + NaAl(OH)4
- Cho Al2O3 tác dụng với dung dịch NaOH có mặt HF.
Al2O3 + NaOH + HF = H2O + Na3AlF6
- Trong lịch sử, nó đã từng được dùng làm loại quặng để sản xuất nhôm và sau đó là chất trợ chảy trong công nghệ điện phân cho loại quặng giàu ôxít nhôm,
- Criolit hạ nhiệt độ nóng chảy của Al2O3 trong quá trình điện phân xuống khoảng 900oC và do đó giúp tiết kiệm được nhiều năng lượng.
Xem thêm tính chất hóa học của các chất khác:
- Tính chất của Al (Aluminium)
- Tính chất của Al2O3 (Aluminium oxide)
- Tính chất của Al(OH)3 (Aluminum hydroxide)
- Tính chất của AlCl3 (Aluminium chloride)
- Tính chất của Al2(SO4)3 (Aluminium sulfate)
- Tính chất của AlH3 (Aluminium hydride)
- Tính chất của AlN (Aluminium nitride)
- Tính chất của Al4C3 (Aluminium carbide)
- Tính chất của Al2S3 (Aluminium sulfide)
- Tính chất của NaAlO2 (Sodium aluminate)
- Tính chất của Phèn chua (K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O hay KAl(SO4)2.12H2O)
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)