Tính chất hóa học của Đồng Sunfat Cu2S | Tính chất vật lí, nhận biết, điều chế, ứng dụng
Bài viết về tính chất hóa học của Đồng Sunfat Cu2S gồm đầy đủ thông tin cơ bản về Cu2S trong bảng tuần hoàn, tính chất hóa học, tính chất vật lí, cách điều chế và ứng dụng.
- Định nghĩa: Đồng (I) sunfua một hợp chất hóa học của đồng và lưu huỳnh. Nó có công thức hóa học Cu2S. Nó được tìm thấy trong tự nhiên như là khoáng chất chalcocit.
- Công thức phân tử: Cu2S
- Công thức cấu tạo: S-Cu-S
- Tính chất vật lý: Không tan trong nước, nóng chảy ở 1.130 độC.
- Nhận biết: Đốt cháy trong oxi, thoát ra khí mùi hắc, kèm chất rắn có màu đỏ gạch.
2 Cu2S + 3O2 2 Cu2O + 2 SO2
1. Tác dụng với oxi:
2 Cu2S + 3O2 2 Cu2O + 2 SO2
2. Tác dụng với Cu2O tạo ra đồng
Cu2S + 2 Cu2O → 6 Cu + SO2
3. Tác dụng với axit:
2HCl + Cu2S → 2CuCl + H2S
3Cu2S + 22HNO3 → 6Cu(NO3)2 + 3H2SO4 + 10NO + 8H2O
- Cu2S có thể được điều chế bằng cách đun nóng đồng trong hơi lưu huỳnh hoặc H2S
Cu + S Cu2S
Xem thêm tính chất hóa học của các chất khác:
- Tính chất của Đồng (Cu)
- Tính chất của copper hydroxide Cu(OH)2
- Tính chất của Đồng oxit CuO
- Tính chất của Đồng sunfat CuSO4
- Tính chất của Đồng clorua CuCl2
- Tính chất của Đồng nitrate Cu(NO3)2
- Tính chất của Đồng oxit Cu2O
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)