Tính chất hóa học của Đồng oxit CuO | Tính chất vật lí, nhận biết, điều chế, ứng dụng
Bài viết về tính chất hóa học của Đồng oxit CuO gồm đầy đủ thông tin cơ bản về CuO trong bảng tuần hoàn, tính chất hóa học, tính chất vật lí, cách điều chế và ứng dụng.
- Định nghĩa: copper (II) oxide là một basic oxide của đồng, khá phổ biến, tạo bởi Cu (II) với nguyên tố oxi.
- Công thức phân tử: CuO.
- Công thức cấu tạo: Cu=O.
- Tính chất vật lí: Là chất rắn, có màu đen, không tan trong nước, nóng chảy ở 1148độC.
- Nhận biết: Dẫn khí H2 dư qua bột oxit đồng có màu đen, đun nóng, sau một thời gian thấy xuất hiện chất rắn màu đỏ (Cu).
- Có đầy đủ tính chất hóa học của một basic oxide.
- Dễ bị khử về kim loại đồng.
1. Tác dụng với axít
CuO + 2HCl → CuCl2 + H2O
CuO + 2HNO3 → Cu(NO3)2 + H2O
2. Tác dụng với acidic oxide
3CuO + P2O5 → Cu3(PO4)2
3. Tác dụng với các chất khử mạnh: H2, C, CO...
H2 + CuO H2O + Cu
- Đốt cháy kim loại đồng trong oxi:
- Trong thủy tinh,gốm
- copper (II) oxide được dùng trong vật liệu gốm để làm chất tạo màu sắc. Trong môi trường ôxy hoá bình thường, CuO không bị khử thành Cu2O và nó tạo màu xanh lá trong cho men.
- Oxit đồng là một flux khá mạnh. Nó làm tăng độ chảy loãng của men nung và tăng khả năng crazing do hệ số giãn nở nhiệt cao.
- CuO trong men bari/thiếc/natri cho màu xanh lam. K2O có thể làm cho men có CuO ngả sắc vàng.
Xem thêm tính chất hóa học của các chất khác:
- Tính chất của Đồng (Cu)
- Tính chất của copper hydroxide Cu(OH)2
- Tính chất của Đồng sunfat CuSO4
- Tính chất của Đồng clorua CuCl2
- Tính chất của Đồng nitrate Cu(NO3)2
- Tính chất của Đồng oxit Cu2O
- Tính chất của Đồng Sunfat Cu2S
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)