Sodium palmitate C15H31COONa là gì
Sodium palmitate (C15H31COONa) là một muối của acid béo no có nhiều ứng dụng trong công nghiệp. Bài viết dưới đây giúp các bạn hiểu rõ hơn về sodium palmitate. Mời các bạn đón đọc:
1. Sodium palmitate C15H31COONa là gì?
- Sodium palmitate là một muối sodium (natri) của palmitic acid – một acid béo no, có công thức là C15H31COONa. Sodium palmitate có phân tử khối là 278.
- Công thức cấu tạo của Sodium palmitate:
- Sodium palmitate có các tính chất sau:
+ Tính base yếu: Là muối của acid yếu và base mạnh nên có tính kiềm nhẹ. Phản ứng với acid mạnh (ví dụ HCl):
C15H31COONa + HCl → C15H31COOH + NaCl
+ Có khả năng nhũ hóa và tạo bọt.
2. Điều chế sodium palmitate C15H31COONa
Sodium palmitate được điều chế thông qua phản ứng xà phòng hóa của chất béo chứa tripalmitin (như mỡ động vật hoặc dầu cọ) với sodium hydroxide (NaOH):
(C15H31COO)3C3H5 + 3NaOH 3C15H31COONa + C3H5(OH)3
Hoặc phản ứng giữa palmitic acid với NaOH:
C15H31COOH + NaOH ⟶ C15H31COONa + H2O
3. Ứng dụng của sodium palmitate C15H31COONa
- Là thành phần chính trong xà phòng cứng truyền thống, được sử dụng trong sản phẩm tẩy rửa, vệ sinh cá nhân.
- Có trong các loại mỹ phẩm như sữa rửa mặt, kem cạo râu, xà phòng kháng khuẩn…
- Có vai trò là chất nhũ hóa và chất hoạt động bề mặt trong công nghiệp hóa mỹ phẩm.
4. Bài tập minh họa sodium palmitate C15H31COONa
Câu 1. Sodium palmitate là muối sodium (natri) của
A. linoleic acid.
B. palmitic acid.
C. oleic acid.
D. linolenic acid.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: B
Câu 2. Sodium palmitate có công thức là
A. C17H29COONa.
B. C15H31COONa.
C. C15H29COONa.
D. C17H33COONa.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: B
Câu 3. Sodium palmitate có phân tử khối là
A. 278.
B. 304.
C. 294.
D. 280.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: A
Xem thêm kiến thức hóa học của các đơn chất, hợp chất hay khác:
- Sodium oleate C17H33COONa là gì
- Sodium linoleate C17H31COONa là gì
- Sodium linolenate C17H29COONa là gì
- Calcium stearate (C17H35COO)2Ca là gì
- Calcium oleate (C17H33COO)2Ca là gì
- Fructose (C6H12O6) là gì
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)