Sodium hypochlorite (NaClO) là gì

Sodium hypochlorite (NaClO) là một muối vô cơ có nhiều ứng dụng trong công nghiệp. Bài viết dưới đây giúp các bạn hiểu rõ hơn về sodium hypochlorite. Mời các bạn đón đọc:

1. Sodium hypochlorite (NaClO) là gì?

- Sodium hypochlorite là một muối vô cơ có công thức hóa học là NaClO. Sodium hypochlorite thường tồn tại ở dạng dung dịch (nước Javel), màu vàng nhạt hoặc không màu, mùi chlorine đặc trưng và độc.

- Sodium hypochlorite (NaClO) có phân tử khối M = 74,5.

- Sodium hypochlorite (NaClO) có tính chất hóa học sau:

+ Tính oxi hóa mạnh: có khả năng giải phóng chlorine nguyên tử hoặc oxygen nguyên tử, oxi hóa nhiều chất:

NaClO + 2HCl​ → Cl2​ + NaCl​ + H2​O

+ Phản ứng phân hủy: Ở nhiệt độ cao hoặc trong môi trường acid mạnh, NaClO bị phân hủy:

3NaClO t° 2NaCl + NaClO3

Trong dung dịch kiềm yếu và nhiệt độ cao:

2NaClO → 2NaCl + O2

2. Điều chế sodium hypochlorite (NaClO)

Sodium hypochlorite (NaClO) được điều chế bằng cách điện phân dung dịch NaCl (không màng ngăn, ở nhiệt độ thấp):

NaCl + H2O đp NaClO + H2

Hoặc hòa tan khí Cl2 vào dung dịch NaOH loãng và nguội:

Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H2O

3. Ứng dụng của sodium hypochlorite (NaClO)

- Tẩy trắng: Dùng trong công nghiệp giấy, dệt, tẩy quần áo (nước Javel).

- Khử trùng, diệt khuẩn: Xử lý nước sinh hoạt, nước hồ bơi, khử trùng bề mặt y tế.

- Xử lý nước thải: Loại bỏ vi khuẩn, mùi và một số chất hữu cơ.

4. Bài tập minh họa sodium hypochlorite (NaClO)

Câu 1. Sodium hypochlorite có công thức hóa học là

A. NaClO3.

B. NaClO.

C. NaCl2O7.

D. NaCl.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: B

Câu 2. Sodium hypochlorite là

A. Oxide base.

B. Base.

C. Muối.

D. Oxide acid.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: C

Câu 3. Sodium hypochlorite không tác dụng được với dung dịch chất nào sau đây?

A. FeSO4.

B. KNO3.

C. Na2S.

D. HCl.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: B

Xem thêm kiến thức hóa học của các đơn chất, hợp chất hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học